alumno trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alumno trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alumno trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ alumno trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là học sinh, sinh viên, 學生. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alumno

học sinh

noun

El tímido alumno murmuró su respuesta.
Em học sinh nhút nhát lẩm bẩm ra câu trả lời.

sinh viên

noun

Ninguno de los alumnos ha llegado a tiempo.
Không một sinh viên nào tới đúng giờ.

學生

noun

Xem thêm ví dụ

Quizá desee pedir a los alumnos que escriban Seré fiel a Dios en toda circunstancia en sus ejemplares de las Escrituras junto a Mosíah 17:9–12.
Các anh chị em có thể muốn mời học sinh viết Tôi sẽ trung thành với Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh trong quyển thánh thư của họ bên cạnh Mô Si A 17:9–12.
Una vez que los alumnos hayan estudiado esos versículos por unos cuantos minutos, pídales que compartan lo que hayan encontrado.
Sau khi học sinh đã nghiên cứu những câu này trong một vài phút, hãy yêu cầu họ chia sẻ điều họ đã tìm thấy.
Pregunte a los alumnos a cuántos de ellos hubo que “llamarlos” más de una vez para que salieran de la cama.
Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy.
Esos ejercicios son esenciales para ayudar a los alumnos a comprender de qué manera las declaraciones de doctrina que han estado aprendiendo son relevantes para las circunstancias actuales.
Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay.
(Las respuestas de los alumnos podrían ser muy variadas.
(Học sinh có thể đưa ra các câu trả lời khác nhau.
Scott, del Quórum de los Doce Apóstoles, en la lección del día 3 de esta unidad, en la guía de estudio para el alumno.
Scott thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ trong bài học trong ngày thứ 3 của đơn vị này trong sách hướng dẫn học tập dành cho học sinh.
Pida a un alumno que lea Moroni 8:25–26 en voz alta.
Mời một học sinh đọc to Mô Rô Ni 8:25–26.
Pídales a los alumnos que lean Éter 4:13–15 en silencio y que busquen otras cosas que puedan hacer para recibir revelación del Señor.
Yêu cầu học sinh đọc thầm Ê The 4:13–15 cùng tìm kiếm những điều khác mà họ có thể làm để nhận được sự mặc khải từ Chúa.
Cuando los alumnos se escuchan unos a otros dar testimonio de verdades del Evangelio, pueden aumentar su comprensión de los principios del Evangelio, así como su deseo de ponerlos en práctica en su vida.
Khi các học sinh nghe nhau làm chứng về các lẽ thật phúc âm, họ có thể tăng trưởng trong sự hiểu biết của mình về các nguyên tắc phúc âm và ước muốn của họ để áp dụng các nguyên tắc đó trong cuộc sống của họ.
Pida a un alumno que lea en voz alta el siguiente consejo de Para la Fortaleza de la Juventud:
Yêu cầu một học sinh đọc to lời khuyên bảo sau đây từ sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ:
* ¿Los alumnos se sienten edificados e inspirados a actuar conforme a los principios que han aprendido?
* Các học viên có được gây dựng và cảm thấy được soi dẫn để hành động theo các nguyên tắc mà họ đã học được hay không?
Una vez que los alumnos hayan terminado de estudiar, invite a varios de ellos a escribir en la pizarra, debajo de la referencia de las Escrituras que corresponda, una verdad que hayan aprendido sobre el Salvador.
Khi học sinh đã học xong, hãy mời một vài em trong số họ viết lên trên bảng, dưới đoạn tham khảo thánh thư tương ứng, một lẽ thật mà họ đã học được về Đấng Cứu Rỗi.
Invite a los alumnos a leer Mosíah 26:17–28 en silencio, y pídales que noten cada vez que el Señor use la palabra mi o yo.
Mời học sinh im lặng đọc Mô Si A 26:17–28, nhận thấy rằng mỗi lần Chúa sử dụng từ của ta hoặc ta.
Nuestro alumno estrella, este labrador, que nos enseñó a muchos lo que es un estado de juego, y un profesor a cargo muy viejo y decrépito.
Đây là học trò ngôi sao của chúng tôi, chú chó labrador, chú đã dạy chúng tôi về trò chơi, và là bậc thầy lão luyện trong công việc này.
A fin de ayudar a los alumnos a profundizar su comprensión de esta verdad, pídales que se imaginen que se les dio un vehículo que requiere de una llave para encenderlo, pero no se les dio ninguna llave.
Để giúp học viên hiểu thêm về lẽ thật này, hãy yêu cầu họ tưởng tượng rằng họ đã được đưa cho một chiếc xe mà cần phải có chìa khóa để khởi động nhưng đã không được đưa cho một chìa khóa.
Para ayudar a los alumnos a memorizar Éter 12:27, escriba las siguientes palabras en la pizarra e invite a los alumnos a copiarlas en un papel:
Để giúp học sinh thuộc lòng Ê The 12:27, hãy viết các từ sau đây lên trên bảng và mời các học sinh chép lại trên một tờ giấy:
Invite al resto de los alumnos a seguir la lectura al mismo tiempo que meditan en cuanto a la relación que hay entre los dos pasajes de las Escrituras.
Mời các học sinh còn lại dò theo cùng suy ngẫm mối liên hệ giữa hai đoạn thánh thư này.
Cuando hayan tenido tiempo suficiente, invite a algunos alumnos a compartir algo de Éter que les haya resultado inspirador o que los haya ayudado a tener más fe en Jesucristo.
Sau khi đã có đủ thời gian, mời một vài học sinh chia sẻ một điều gì đó đầy soi dẫn đối với họ từ Ê The hay đã giúp họ có đức tin lớn hơn nơi Chúa Giê Su Ky Tô.
Utilice algunas o todas las preguntas que se presentan a continuación para ayudar a los alumnos a profundizar su comprensión de la función de la Santa Cena en lo que respecta a ayudarlos a recordar al Salvador y a estar más agradecidos por ella:
Sử dụng một số hoặc tất cả các câu hỏi sau đây để giúp học sinh hiểu sâu hơn và biết ơn vai trò của Tiệc Thánh trong việc giúp chúng ta tưởng nhớ đến Đấng Cứu Rỗi:
Invite a otros alumnos a hacer lo mismo.
Mời một vài học sinh khác cũng làm như vậy.
Cuando las clases comienzan a tiempo y los alumnos perciben que no hay tiempo que perder, ellos sentirán un sentido de propósito.
Khi lớp học bắt đầu đúng giờ và khi các học viên thấy rằng thời giờ không bị lãng phí thì họ sẽ cảm thấy có ý thức về mục đích.
Ayude a los alumnos a recordar el contexto de Alma 5 explicando que Alma fue a predicar al pueblo de Zarahemla, que eran como “ovejas sin pastor” (Alma 5:37).
Giúp học sinh nhớ bối cảnh của An Ma 5 bằng cách giải thích rằng An Ma đã đi thuyết giảng cho dân Gia Ra Hem La, là những người giống như “chiên không có người chăn” (An Ma 5:37).
Se podría programar tiempo durante la clase para brindar a los alumnos oportunidades de explicar, compartir y dar testimonio sobre lo que han aprendido de Jesucristo y Su evangelio.
Thời gian trong lớp học có thể được hoạch định để cho sinh viên có cơ hội để giải thích, chia sẻ, và làm chứng về điều họ học được về Chúa Giê Su Ky Tô và phúc âm của Ngài.
Según los alumnos vayan estudiando las experiencias de Nefi y Lehi en este libro, aprenderán a buscar y recibir las bendiciones de los cielos.
Khi học những kinh nghiệm của Nê Phi và Lê Hi trong sách này, các học sinh có thể học cách tìm kiếm và nhận được các phước lành của thiên thượng.
Luego invite a un alumno a leer el pasaje a la clase y a hacer hincapié en la palabra o la frase que haya escogido.
Rồi mời một học sinh đọc đoạn thánh thư đó cho lớp học nghe và nhấn mạnh đến từ hoặc cụm từ mà em ấy đã chọn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alumno trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.