matricular trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ matricular trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matricular trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ matricular trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đăng ký, ghi danh, đăng kí, ghi, cấp bậc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ matricular

đăng ký

(enter)

ghi danh

(to register)

đăng kí

(to register)

ghi

(enter)

cấp bậc

(class)

Xem thêm ví dụ

Al que se puede matricular gratuitamente.
Việc đăng ký được thực hiện miễn phí.
Quería matricular a mi hijo en el instituto.
Tôi đến làm thủ tục cho con tôi đi học.
Por ejemplo, en algunos países es posible que los funcionarios pongan trabas para matricular a los niños en la escuela, admitir a una persona en un hospital o sellar documentos de inmigración a menos que reciban una propina.
Chẳng hạn như ở một số xứ, những người có thẩm quyền không sẵn lòng nhận trẻ em vào trường, không tiếp nhận một người vào bệnh viện hoặc không đóng dấu xác nhận giấy tờ nhập cư trừ khi họ nhận được một món tiền.
Los maestros y administradores deben participar activamente junto con los líderes del sacerdocio para procurar matricular y retener a los alumnos de seminario e instituto, y no deben contentarse con enseñar sólo a aquellos alumnos que asistan a sus clases.
Các giảng viên và các quản trị viên cần phải tích cực tham gia với các vị lãnh đạo chức tư tế trong việc tìm cách ghi danh cũng như giữ chân các học viên lớp giáo lý và viện giáo lý chứ đừng hài lòng để chỉ giảng dạy các học viên nào đến lớp của họ mà thôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matricular trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.