avanzar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avanzar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avanzar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ avanzar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiến bộ, tiếp tục, tiến, tiến lên, đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avanzar

tiến bộ

(get on)

tiếp tục

(proceed)

tiến

(make)

tiến lên

(advance)

đến

(make)

Xem thêm ví dụ

• ¿Por qué debemos conocer a fondo la Biblia si queremos avanzar hacia la madurez?
• Hiểu rõ Lời Đức Chúa Trời đóng vai trò nào trong việc tiến tới sự thành thục?
Colocando el cuerpo de forma adecuada puedo avanzar y ganar bastante distancia.
Với những tư thế đúng tôi còn có thể bay tới được 1 quãng nào đó.
La base cae y Moscow 5 jugará ahora contra EHOME y avanzará en el torneo.
Căn cứ sẽ bị phá hủy và Moscow 5 giờ đây sẽ đấu với EHOME và tiếp tục đi sâu hơn vào giải.
Cuando Estados Unidos comenzó a avanzar al oeste, no añadimos más caravanas de carretas, construimos ferrocarriles.
Khi nước Mỹ bắt đầu tiến về phía Tây, họ không cần thêm nhiều toa tàu, họ làm thêm đường ray.
Contento estoy de avanzar,
Tôi rất vui lòng để tiến bước,
Deberíamos avanzar hacia Obelisco, Marcel, lo usual.
Nên kiểm tra an ninh đài Obelisk, nhà hàng Marcel's như thường lệ.
A medida que seguimos el ejemplo de Cristo y nos sometemos a Dios, testifico que Él también nos utilizará para hacer avanzar Su obra y bendecir a los demás.
Khi chúng ta noi theo gương của Đấng Ky Tô và tự phó mình lên Thượng Đế, thì tôi làm chứng rằng Ngài cũng sẽ sử dụng chúng ta để đẩy mạnh công việc của Ngài và ban phước cho người khác.
Los malos se mueven rápidamente; tenemos que avanzar más rápido.
Những kẻ xấu đang hành động nhanh chóng; chúng ta càng phải nhanh hơn bọn chúng.
Y pueden tomar cualquiera de los principales retos mundiales que abordamos esta semana y preguntarse dónde está el liderazgo de los gobiernos para avanzar y encontrar soluciones, respuestas, a estos problemas internacionales?
Bạn có thể lấy bất cứ thách thức toàn cầu nổi trội nào mà chúng ta đã bàn trong tuần này, và tự hỏi, các chính phủ có thể thúc đấy đến đâu và đưa ra các giải pháp, phản hồi nào với các vấn đề quốc tế đó?
* El avance de una mujer joven en el Progreso Personal también puede reconocerse cuando ella recibe los certificados de Abejita, Damita y Laurel al avanzar de una clase a otra.
* Sự thành công của một thiếu nữ trong Sự Tiến Triển Cá Nhân cũng có thể được ghi nhận khi em ấy nhận được các chứng chỉ của lớp Beehive, lớp Mia Maid và lớp Laurel khi em ấy lên lớp.
No podemos avanzar sin dejar clara esta parte.
Chúng ta không thể tiếp tục mà không làm rõ điểm này.
Mi oración es que ustedes decidan esta tarde, y cada día, avanzar con fe guardando los convenios que han hecho con Dios y reclamar así la promesa que Él les ha hecho con un juramento.
Tôi cầu nguyện rằng các anh em sẽ quyết định vào đêm nay và mỗi ngày kế tiếp để tiến bước bằng đức tin trong việc tuân giữ các giao ước của mình với Thượng Đế và như vậy thỉnh cầu lời hứa mà Ngài đã lập với các anh em qua một lời thề.
Pero Montgomery no se decide a tomar Caén y no hemos podido avanzar
Vấn đề là Monty trù trừ cHưa muốn đi Caền
Así que, claramente, esta especie tiene muchos problemas para avanzar.
Vì vậy, rõ ràng, loài này sẽ rất khó để sinh tồn trong tương lai.
Puedes utilizar los datos de logros para conocer el progreso de los jugadores y tomar decisiones fundadas relacionadas con el diseño para ayudarles a avanzar en el juego.
Bạn có thể sử dụng dữ liệu thành tích để giúp bạn hiểu và thông báo quyết định thiết kế cho sự tiến bộ của người chơi.
Estos son algunos de los padres fundadores de este continente; necesitamos seguir sus páginas y avanzar.
Họ là một trong những nhà sáng lập ra châu lục này; chúng ta cần học tập từ họ và tiến lên phía trước.
Mientras la sostenibilidad es la capacidad de sustentar y mantener, la recuperación es la habilidad de reponer y avanzar.
Tính bền vững là khả năng chịu đựng và duy trì, tính phục hồi là khả năng bổ sung và phát triển.
Y puedo avanzar, así.
Và bạn có thể thấy Hàn Quốc đã tiến bộ rất nhanh, trong khi Brazil thì chậm hơn rất nhiều.
Si lo dejamos atacar nuestro centro, él avanzará.
Nếu để hắn chọc thủng vùng trung tâm, hắn sẽ đuổi theo.
Para avanzar, tuvimos que hundir los remos profundamente en el agua, sin detenernos entre las brazadas.
Để chèo về phía trước, chúng tôi đã phải đẩy sâu mái chèo xuống nước, và chèo không nghỉ.
Dada esta rara oportunidad de un nuevo comienzo ellos escogieron las artes liberales como el más convincente modelo educativo dado su compromiso histórico en avanzar lo mas posible el amplio intelecto de sus estudiantes y su mas profundo potencial ético.
Được trao cho cơ hội hiếm hoi để bắt đầu lại, họ chọn giáo dục tự do như là mô hình thuyết phục nhất bởi nó luôn cam kết đẩy xa hơn những tiềm năng rộng nhất về tri thức và sâu sắc nhất về đạo đức của sinh viên.
Para lograr avanzar más tendríamos que utilizar tecnología de reproducción.
Để tiến xa hơn chúng ta cần có công nghệ sản sinh nhanh hơn.
Para avanzar con esto, debemos en primer lugar evitar el antropomorfismo.
Để tìm hiểu điều này, trước hết, chúng ta phải tránh việc nhân cách hóa.
Los científicos, incluídos los investigadores de SETI, a menudo tienden a hacer estimaciones muy crudas y reconocen que hay una gran cantidad de incertidumbres en sus estimaciones para poder avanzar.
Các nhà khoa học, cả các nhà nghiên cứu của SETI, đều có xu hướng tạo ra những con số dự tính khá tồi tệ và phải công nhận là có một sự không chắc chắn trong ước lượng, để tạo nên thay đổi.
¡ Mantenerlo despierto toda la noche en el laboratorio no es manera de avanzar en su recuperación!
Giữ anh ấy cả đêm trong phòng thí nghiệm co giật không phải cách để anh ấy hồi phục.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avanzar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.