amalgama trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amalgama trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amalgama trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ amalgama trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Hỗn hống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amalgama

Hỗn hống

noun (aleación de mercurio)

Xem thêm ví dụ

La mayoría de sus habitantes tiene creencias tradicionales, son cristianos, o una amalgama de ambos.
Phần lớn dân số trung thành với các đức tin truyền thống, Ki-tô giáo, hoặc pha trộn cả hai.
UNA AMALGAMA FRÁGIL
HỢP CHẤT MỎNG MANH
4 Colosas era una ciudad donde había una amalgama de gentes de muchas religiones.
4 Cô-lô-se lúc ấy là một nơi có đủ loại tôn giáo.
Es una amalgama de sistemas intrínsecamente invisibles para la mayoría.
Thời tiết là một hỗn hợp các hệ thống vốn đã vô hình đối với hầu hết chúng ta.
Esto dio lugar a religiones que reflejan una amalgama de creencias, con elementos del budismo, el espiritismo y la adoración de antepasados.
Điều này khiến nảy nở nhiều tôn giáo hòa đồng các niềm tin, gồm có giáo lý Phật Giáo, cầu vong, và thờ cúng tổ tiên.
Los informes incluso detallan que una de sus personalidades es una amalgama de los diferentes animales del Zoológico de Filadelfia, donde trabajaba.
Các báo cáo còn chỉ ra rằng 1 trong những tính cách của hắn là tập hợp của nhiều loài thú trong sở thú Philly, nơi làm việc của hắn
Pues es una amalgama de madera y hierro fundido y fieltro, y cuerdas de acero y todo eso, Todo asombrosamente sensible a la temperatura y la humedad.
Đó là 1 hỗn hợp của gỗ, và gang, và nỉ, có cả dây thép, mọi thứ, và chúng đều rất nhạy cảm với nhiệt độ và độ ẩm.
Desde 2004, Nicolaus Schmidt trabaja en el proyecto “Cosmografía Gayhane” (”Kosmographie Gayhane”), que presenta una amalgama de las culturas oriental y occidental.
Từ năm 2004 Nicolaus Schmidt tạo dựng „Kosmographie Gayhane“ – một sự pha trộn giữa văn hóa phương Tây và văn hóa phương Đông.
El citado estudioso señala que en los siglos posteriores a la muerte de los apóstoles tuvo lugar el siguiente fenómeno, particularmente en Egipto: “Las ideas cristianas se vieron enfrentadas a la ‘amalgama pagana’, es decir, las creencias y prácticas egipcias, griegas, judías, orientales y romanas que convivían con la confesión cristiana”.
Cũng nhà nghiên cứu trên nhận xét rằng, trong nhiều thế kỷ sau khi các sứ đồ của Đấng Christ chết, đặc biệt tại Ai Cập, “những niềm tin đạo Đấng Christ phải đương đầu với niềm tin lẫn lộn của ngoại giáo bắt nguồn từ những niềm tin và thực hành của Ai Cập, Hy Lạp, Do Thái, Đông Phương và La Mã, vốn được thực hành song song với tín ngưỡng đạo Đấng Christ”.
En 1974, un artículo de la revista Time titulado «Return of a Supergroup» bromeó con que estas agrupaciones eran un «fenómeno del rock potente pero de corta duración», compuestos por una «amalgama formada por los descontentos con talento de otras bandas».
Năm 1974, tờ Time viết bài báo có nhan đề "Return of a Supergroup" cho rằng siêu ban nhạc "tiềm năng song chỉ là một hiện tượng ngắn hạn" và là "một hỗn thể từ những tài năng đầy bất đồng từ các ban nhạc khác".
La Constitución de Canadá es la suprema ley a la constitución del Estado gubernamental de Canadá y es una amalgama absurda de actas codificadas y tradiciones incodificadas y convenciones.
Hiến pháp của Canada là luật tối cao ở Canada; hiến pháp Canada là một sự pha trộn của các đạo luật có hệ thống và các tục lệ và thông lệ không có hệ thống.
Quiero decir, este guiso es simplemente una amalgama de ingredientes.
Món canh này đơn thuần là một hỗn hợp các thành phần.
El resultado fue una amalgama de elementos del budismo, espiritismo y culto a los antepasados.
Kết quả là có sự pha trộn giữa các dạy dỗ của Phật Giáo, cầu vong và thờ cúng tổ tiên.
Captan a una amalgama de grupos étnicos.
Họ nhận một hỗn hợp các dân tộc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amalgama trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.