ama trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ama trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ama trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ama trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hầu gái, đầy tớ gái, phu nhân, thưa phu nhân, bảo mẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ama

hầu gái

(maid)

đầy tớ gái

(maid)

phu nhân

(mistress)

thưa phu nhân

(lady)

bảo mẫu

(nanny)

Xem thêm ví dụ

Inicialmente fundada por el COI, la AMA recibe de él actualmente la mitad de sus necesidades presupuestarias, mientras que la otra mitad de su presupuesto proviene de las donaciones de diversos gobiernos.
Ban đầu được tài trợ bởi Ủy ban Olympic Quốc tế, WADA bây giờ nhận được một nửa các nhu cầu ngân sách của mình từ đó, một nửa còn lại đến từ các chính phủ khác nhau.
Si nos acercamos a ellos con amor en vez de con reproche, veremos que la fe de nuestros nietos aumentará como resultado de la influencia y el testimonio de alguien que ama al Salvador y a Su divina Iglesia.
Nếu chúng ta tiến gần đến chúng với tình yêu thương thay vì trách mắng, thì chúng ta sẽ thấy rằng đức tin của các cháu mình sẽ gia tăng do ảnh hưởng và chứng ngôn của một người nào đó yêu thương Đấng Cứu Rỗi và Giáo Hội thiêng liêng của Ngài.
94 Ama a los niñitos
94 Chúa Giê-su yêu trẻ con
No, no, él la ama.
Không, không, cậu ấy yêu cô ấy.
Estoy bastante seguro que Davina Claire lo ama también.
Con chắc Davina Claire cũng thích luôn.
Su madre, Mary Marshall, una ama de casa, fue perdiendo su estabilidad mental paulatinamente siendo joven, quizá debido a la muerte de la hermana pequeña de Turner, en 1783.
Mẹ ông, bà Mary Marshall, là người gặp chứng bất ổn tâm lý gây ra do cái chết của em gái ông là Helen Turner vào năm 1786.
Después de darles tiempo para reflexionar, comparta su testimonio de que el Padre Celestial ama a cada uno de ellos.
Sau khi cho họ thời giờ để suy ngẫm, hãy chia sẻ chứng ngôn của các anh chị em rằng Cha Thiên Thượng yêu thương mỗi người họ.
El primer capítulo dirige nuestra atención a, como mínimo, seis puntos decisivos para que engrandezcamos a Jehová con acción de gracias a fin de conseguir su favor y la vida eterna: 1) Jehová ama a su pueblo.
Chương đầu của cuốn sách này lưu ý chúng ta đến ít nhất sáu điểm quan trọng liên quan đến việc lấy sự cảm tạ tôn vinh Đức Giê-hô-va để được hưởng ân huệ Ngài và sự sống đời đời: (1) Đức Giê-hô-va yêu thương dân Ngài.
Cada uno aportaba “tal como lo [había] resuelto en su corazón, no de mala gana ni como obligado, porque Dios ama al dador alegre” (2 Corintios 9:7).
Mỗi người đóng góp “theo lòng mình đã định, không miễn cưỡng hay bị ép buộc, vì Đức Chúa Trời yêu thương người nào hiến tặng một cách vui lòng” (2 Cô-rinh-tô 9:7).
El ama de llaves nos aseguró que no regresaría hasta mañana.
Bà quản gia đảm bảo với chúng tôi anh sẽ trở về vào ngày mai.
Thea, tu hermano te ama más que a la vida misma.
Thea, anh trai con thương con hơn cả cuộc sống của nó.
* ¿Cómo nos demuestran las creaciones de Dios que Él nos ama?
* Làm thế nào những sự sáng tạo của Thượng Đế cho thấy Ngài yêu thương chúng ta?
Si alguno ama al mundo, el amor del Padre no está en él; porque todo lo que hay en el mundo —el deseo de la carne y el deseo de los ojos y la exhibición ostentosa del medio de vida de uno— no se origina del Padre, sino que se origina del mundo”.
Vì mọi sự trong thế-gian, như sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời, đều chẳng từ Cha mà đến nhưng từ thế-gian mà ra”.
LA FORMA en que Dios ha respondido a la rebelión que se inició en el jardín de Edén demuestra cuánto nos ama a cada uno de nosotros y cuánto le importa nuestro futuro.
CÁCH Đức Chúa Trời giải quyết sự phản loạn nảy sinh trong vườn Ê-đen chứng tỏ Ngài có lòng yêu thương sâu sắc đối với mỗi người, và quan tâm đến tương lai của chúng ta.
Primera de Juan, capítulo 3, versículos 10 al 12, declara: “Los hijos de Dios y los hijos del Diablo se hacen evidentes por este hecho: Todo el que no se ocupa en la justicia no se origina de Dios, tampoco el que no ama a su hermano.
I Giăng, đoạn 3, câu 10 đến 12, có nói: “Bởi đó người ta nhận biết con-cái Đức Chúa Trời và con-cái ma-quỉ: ai chẳng làm điều công-bình là không thuộc về Đức Chúa Trời, kẻ chẳng yêu anh em mình cũng vậy.
Jolly ama los tréboles.
Jolly thích cỏ 4 lá.
Y este mandamiento lo tenemos de él, que el que ama a Dios esté amando también a su hermano”. (1 Juan 4:20, 21.)
Chúng ta đã nhận nơi Ngài điều-răn nầy: Ai yêu Đức Chúa Trời thì cũng phải yêu anh em” (I Giăng 4:20, 21).
Sé que el Salvador te ama.
Tôi biết rằng Đấng Cứu Rỗi yêu thương các anh chị em.
Todavía lo ama.
Vẫn yêu ông ta.
Mehk, It te ama demasiado
Yun, Shi yêu anh rất nhiều.
La tendrá si de veras ama a Jehová y valora lo que realmente significa la esperanza de la resurrección.
Bạn sẽ có đức tin đó nếu thật sự yêu thương Đức Giê-hô-va và khắc ghi vào lòng ý nghĩa thật sự của hy vọng về sự sống lại.
Testifico que tenemos un Padre Celestial que nos ama.
Tôi làm chứng rằng chúng ta có một Cha Thiên Thượng, là Đấng yêu mến chúng ta.
La madre de la hermana Bednar es una mujer fiel y un ama de casa inspirada.
Mẹ của Chị Bednar là một người phụ nữ trung thành và một người nội trợ đầy soi dẫn.
Demostró que era la clase de persona que menciona Proverbios 17:17: “Un compañero verdadero ama en todo tiempo, y es un hermano nacido para cuando hay angustia”.
Ông là mẫu người được nói đến nơi Châm-ngôn 17:17: “Bằng-hữu thương-mến nhau luôn luôn; và anh em sanh ra để giúp-đỡ trong lúc hoạn-nạn”.
b) ¿Cómo demuestra la creación que Jehová ama la limpieza?
(b) Sự thanh sạch của Đức Giê-hô-va được thể hiện trong các tạo vật của Ngài như thế nào?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ama trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.