alzar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alzar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alzar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ alzar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nâng lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alzar

nâng lên

verb

Xem thêm ví dụ

Así, una vez que se convenza de que el fin del turbulento mundo actual está cerca, usted también podrá ‘alzar la cabeza’.
Như thế, khi bạn cũng tin rằng sự cuối cùng của thế giới rối loạn này gần đến rồi thì bạn cũng sẽ có thể “ngước đầu lên”.
Cuando el enemigo empiece a abrirse paso a través de los muros de la ciudad, se alzará un “clamor a la montaña”.
Khi quân thù bắt đầu phá vỡ tường thành thì sẽ có “tiếng kêu đến núi”.
No alzará espada nación contra nación, ni aprenderán más la guerra”.
Nước nầy chẳng còn giá gươm lên nghịch cùng nước khác, người ta chẳng còn tập sự chiến-tranh”.
Por otra parte, puede que consistiera en un pedestal muy alto sobre el que se alzara una enorme estatua con forma humana, que representara tal vez a Nabucodonosor mismo o al dios Nebo.
Có thể có một cái bệ rất cao và người ta để pho tượng khổng lồ giống như người lên trên, có lẽ tượng trưng cho chính Nê-bu-cát-nết-sa hoặc cho thần Nê-bô.
No estaban dispuestos a ‘alzar la espada’ contra su semejante.
Họ không “giá gươm lên” hại người đồng loại.
Esto puede hacer que soldados y oficiales teman alzar cualquier objeción o hacer algo sin autorización explícita.
Điều này làm cho các binh sĩ và sĩ quan ngại phản đối hay làm bất kỳ điều gì mà không được chỉ định rõ ràng.
2 Los ancianos de la congregación, en especial, debían ‘alzar las manos leales en oración’.
2 Nhất là các trưởng lão hội thánh nên ‘giơ tay trung thành lên trời mà cầu nguyện’.
Ruego que decidan alzar la voz y hacer de sus vidas una gloriosa sinfonía de alabanza, regocijándose en lo que el amor de Dios, las maravillas de Su Iglesia y el evangelio de Jesucristo pueden llevar al mundo.
Tôi cầu nguyện rằng các chị em sẽ chọn cất cao tiếng nói của mình và làm cho cuộc sống của các chị em trở thành một bản hợp xướng vinh quang, hân hoan trong những điều mà tình yêu thương của Thượng Đế, những điều kỳ diệu của Giáo Hội Ngài và phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô có thể mang lại cho thế gian.
Dada la urgente necesidad de preparación espiritual en una época tan peligrosa, deseo alzar la voz de amonestación acerca de una marcada “señal de los tiempos”.
Do nhu cầu cấp bách để chuẩn bị phần thuộc linh trong một thời kỳ nguy hiểm như hiện nay, tôi muốn đưa ra một lời cảnh báo về một dấu hiệu rất mạnh mẽ về thời kỳ này.
11. Gracias al amor ilimitado y clemente de nuestro Salvador y Redentor, ustedes pueden alzar la vista, ser limpios y dignos, y convertirse en hijos rectos y nobles de Dios, es decir, en dignos poseedores del más sagrado sacerdocio del Dios Todopoderoso.
11 Nhờ vào tình yêu thương bao la, đầy tha thứ của Đấng Cứu Rỗi và Cứu Chuộc, các anh em có thể ngước mắt lên, trở nên trong sạch và xứng đáng, cũng như phát triển thành những người con trai ngay chính và cao quý của Thượng Đế—những người xứng đáng mang chức tư tế thiêng liêng nhất của Thượng Đế Toàn Năng.
El combate final decidirá quién se alzará victorioso y campeón del campeonato de kárate sub-18 del valle.
Trận đấu cuối cùng để quyết định ai là người chiến thắng và là vô địch của giải All Valley Under-18 Karate Championship.
En lugar de desmayarse o paralizarse por el temor, tendrían razones para alzar la cabeza valerosamente, aun sabiendo que la culminación de la gran tribulación sería inminente.
Thay vì bị thất kinh mất vía hoặc bị kinh hoàng, họ sẽ có lý do để mạnh dạn ngước đầu lên, mặc dù biết rằng cao điểm của cơn đại nạn sắp xảy ra.
En breve, “toda cosa que respira” alzará su voz en alabanza a Jehová (Salmo 150:6).
Chẳng bao lâu nữa, tất cả “vật chi thở” sẽ cất tiếng ca ngợi Đức Giê-hô-va.
2 Además, de cierto te digo que también puede alzar su voz en las asambleas, cuando sea oportuno.
2 Lại nữa, thật vậy, ta nói cho ngươi hay, khi cần thiết thì hắn cũng có thể lên tiếng trong các buổi họp.
No alzará espada nación contra nación, ni aprenderán más la guerra”.
Nước này chẳng còn giá gươm lên nghịch cùng nước khác, người ta chẳng còn tập sự chiến-tranh”.
Compartiendo mis experiencias, espero alzar la voz y abrir las puertas.
Tôi mong muốn cất lên tiếng nói và mở tung những cánh cửa kia
¿A qué montañas puede que alzara los ojos el salmista, y por qué?
Người viết Thi-thiên có lẽ đã ngước mắt nhìn dãy núi nào, và tại sao?
Había chicos blancos en la escuela... que me hablaban en clase... pero si los veía afuera, en el patio, y estaban con sus otros amigos, pasaban a lado mío sin siquiera alzar la cabeza.
Ở trường, có những đứa trẻ da trắng sẵn sàng nói chuyện với tôi trong lớp, nhưng khi thấy chúng ở sân trường cùng những đứa bạn khác, chúng bước qua mặt tôi, chả thèm gật đầu nữa.
No alzará espada nación contra nación, ni aprenderán más la guerra.”
Nước nầy chẳng còn giá gươm lên nghịch cùng nước khác, người ta chẳng còn tập sự chiến-tranh” (Ê-sai 2:4).
El relato continúa: “Entonces las besó, y ellas se pusieron a alzar la voz y llorar”.
Lời tường thuật cho biết: “Rồi người ôm hôn hai nàng, còn hai nàng cất tiếng lên khóc”.
Primero debemos regresar a Roca Casterly para alzar...
Đầu tiên chúng ta phải trở về Thạch Thành để chiêu...
Es posible que hayan podido alzar el muslo de modo que adoptara una postura horizontal durante el vuelo como hacen los lagartos planeadores.
Nó sẽ có thể nâng đùi vào một vị trí nằm ngang trong chuyến bay, như thằn lằn lượn làm.
Debido a las muchas falsedades satánicas acerca de él, quiero hoy alzar mi voz a favor de la santidad del cuerpo.
Vì có quá nhiều điều dối trá của Sa Tan về thể xác, nên hôm nay tôi muốn nói lên để hỗ trợ cho sự thiêng liêng của thể xác.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alzar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.