amarrar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amarrar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amarrar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ amarrar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là buộc, trói, bó, liên kết, nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amarrar

buộc

(to tie)

trói

(rope)

(tie)

liên kết

(tie)

nối

(tie)

Xem thêm ví dụ

Necesitabamos amarrar con quienquiera que fuera a dirigir el pais.
Ta phải tận dụng cho dù ai sẽ lãnh đạo đất nước đó.
Estas cosas no me pueden amarrar ahora.
Giờ đây những thứ này không thể trói buộc tôi được nữa rồi.
Puesto que deseaban operarlo de inmediato, habían llevado un trozo de cuerda para amarrar a José a la cama a fin de que no se moviera, debido a que no tenían nada con qué aplacarle el dolor.
Họ muốn giải phẫu ngay lập tức và đã mang theo dây để trói cậu bé Joseph vào giường để cậu không vùng vẫy, vì họ không có gì dùng để giảm đau.
Primero hay que amarrar un cabo suelto.
Vẫn còn một chỗ hở phải bịt lại.
Vamos a amarrar esto...
Thắt dây vào...
¿Me puede amarrar el zapato?
Thắt dùm con dây giày được không?
Si hay miles de ampollas allí abajo... voy a amarrar el Goliath... y volcarlo fuera del arrecife, donde nadie pueda alcanzarlo nunca.
Nếu có hàng ngàn ống thuốc ở dưới đó tôi sẽ tìm cách đẩy chiếc Goliath cho nó rớt xuống khỏi dãy đá ngầm để vĩnh viễn không ai chạm được nó.
Un niño judío les entregó cordel para amarrar los zapatos.
Một đứa bé Do Thái đưa dây cho họ. Để buộc giày lại với nhau.
Él te amarrará para diseccionar tu alma,... extraerá lágrimas de sangre de tu humillación,... y sanará la herida con halagos que ninguna mujer puede resistir.
Hắn sẽ trói chặt bà lại và mổ xẻ tận đáy tâm hồn bà, hắn sẽ vắt từng giọt lệ máu từ nỗi ê chề chủa bà, và rồi hắn sẽ trị lành vết thương bằng những lời tâng bốc mà không một phụ nữ nào kháng cự được.
El capitán William Tennant —a cargo de la evacuación— decidió utilizar las playas y el espigón este para amarrar los barcos.
Thuyền trường William Tennant phụ trách tiến hành di tản đã quyết định sử dụng các bãi biển con đê chắn sóng Đông để cho tàu thuyền cập bến.
Ella se detuvo y lo escuchó y de alguna manera dio el silbato alegre, poco amigable su sensación de placer - incluso una niña desagradable puede ser solitaria, y la gran cerró la casa y amarrar grandes desnudos y grandes desnudos jardines había hecho de este uno se sienta como si no hubiera nadie en el mundo a sí misma.
Cô dừng lại và lắng nghe anh ta và bằng cách nào đó vui vẻ, thân thiện của ông ít còi cho một cảm giác hài lòng của mình - ngay cả một cô bé khó chịu có thể được cô đơn, và lớn đóng cửa nhà và đậu trần lớn và trần lớn vườn đã thực hiện này cảm thấy như nếu không có ai còn lại trên thế giới nhưng bản thân mình.
El 5 de julio de 2007, el jefe ejecutivo del Chelsea, Peter Kenyon, dijo a Sky Sports que el Chelsea había estado en discusiones con respecto a la transferencia de Malouda y estaban esperando para amarrar el acuerdo antes de la gira del Chelsea, antes de la temporada en los EE.UU. El 8 de julio de 2007, el presidente del Lyon, Jean-Michel Aulas, anunció que el Lyon había aceptado una oferta no revelada, se rumoreaba que era alrededor de $13 millones de euros de parte del Chelsea.
Ngày 5 tháng 7 năm 2007, giám đốc điều hành của Chelsea là Peter Kenyon đã nói với Sky Sports News rằng Chelsea đã ngồi vào đàm phán với Lyon về vấn đề chuyển nhượng Malouda và ông hi vọng sẽ kết thúc sớm cuộc chuyển nhượng này trước chuyến du đấu đến Mỹ của Chelsea.
¿Podrías amarrar estos dos hilos? "
" Bạn có thể thắt hai cái dây này vào với nhau được không? "

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amarrar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.