atar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ atar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là buộc, bó, kết hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atar

buộc

verb

Con su último aliento, Oenomaus rompió las cadenas que me ataban.
Với hơi thở cuối cùng, Oenomaus đã phá bỏ sợi xích ràng buộc tôi.

verb

Ahora bien, si insiste con esto, mis manos estarán atadas.
Giờ, nếu anh tiếp tục lấn tới, thì tôi đành tay thôi.

kết hợp

verb

Xem thêm ví dụ

La próxima vez, la ataré al carro.
Lần tới tôi sẽ trói cô vào toa xe.
Fuimos sellados en la Casa del Señor por alguien que tenía la autoridad de atar en la tierra y en el cielo.
Chúng tôi đã được làm lễ gắn trong nhà của Thượng Đế bởi một người có thẩm quyền để ràng buộc trên thế gian và trên thiên thượng.
Thompson lo supo después de atar bolsas de plástico de colmado a los amarres del puerto de Plymouth.
Ông biết điều đó sau khi họ buộc các túi nhựa vào các cột neo ở cảng Plymouth.
Veintitrés, recordé, pero por la mañana estaban locos de atar... todos.
Hai mươi ba, tôi còn nhớ rõ, và đến sáng, bọn họ điên loạn hoàn toàn, không từ một người nào.
Un loco de atar.
Hắn hoàn toàn điên rồ.
Ataré una carta a la pata del cuervo pidiendo ayuda.
Tôi sẽ cột một lá thư vô chân nó để cầu cứu.
Fíjese en las significativas palabras que Dios dirigió a Job: “¿Puedes tú atar firmemente las ligaduras de la constelación Kimá, o puedes desatar las cuerdas mismas de la constelación Kesil?”
Hãy lưu ý những lời thú vị Đức Chúa Trời từng nói với Gióp: “Ngươi có thế riết các dây chằng Sao-rua lại, và tách các xiềng Sao-cầy ra chăng?”
¿Puedes tú atar firmemente las ligaduras de la constelación Kimá, o puedes desatar las cuerdas mismas de la constelación Kesil? [...]
Ngươi có thể riết các dây chằng Sao-rua lại, và tách các xiềng Sao-cầy ra chăng?...
"Te ataré a un maldito árbol si es lo que hace falta para que no metas la nariz donde no debes. "" Elizabeth tragó aire."
Tôi sẽ trói cô vào một cái cây chết tiệt nếu đó là thứ giữ cái mũi hay xen vào việc khác của cô ở nơi nó thuộc về.”
Entonces, Jesús atará a Satanás y lo arrojará junto con sus demonios “al abismo” (Rev.
Những ai không chấp nhận ngài là vua sẽ bị hủy diệt khi ngài lãnh đạo đội quân thiên sứ tẩy sạch mọi điều ác.
Si no, los ataré de pies y manos a la rueda de una carreta.
Nếu các bạn làm không xong, tôi sẽ cho trói giang tay các bạn lên bánh xe bò.
Ni el destino ni la sociedad le dijo que la atara, pusiera una pistola en su cara y robara sus pertenencias.
Số phận và xã hội không bắt hắn trói bà ta, nã súng vào mặt bà rồi cướp đi tài sản.
El alambre y las hembrillas son idénticos a los utilizados para atar a la víctima.
Dây cáp và đồ móc đều khớp với thứ đã dùng để trói nạn nhân.
O, aunque sabemos que la Biblia condena el ‘atar a otros con un maleficio’, ¿permitiríamos que un hipnotizador nos controlara la mente, aunque fuera por unos momentos? (Deu.
Hoặc là, dù biết rằng Kinh-thánh lên án việc “dùng ếm-chú”, chúng ta có cho phép một người biết thôi miên kiểm soát tâm trí chúng ta, dù chỉ là tạm thời không?
¿Era necesario que te atara, no?
Mày cần bị trói lại, phải không?
¿Como atar gente a sillas y meterle pinzas en las narices?
Bằng cách trói người vào ghế và chọc kìm vào mũi họ ư?
¿Por qué querías que te atara primero?
Mà sao anh lại muốn tôi trói anh lại làm gì?
21 Luego, para llevar a cabo otra expresión divina, Cristo atará a Satanás y sus demonios y los arrojará al abismo por “mil años” (Revelación 20:1-3).
21 Đoạn, thi hành một lời nói khác của Đức Chúa Trời, đấng Christ sẽ quăng Sa-tan và các quỷ sứ theo hắn vào vực sâu và xiềng chúng lại “một ngàn năm” (Khải-huyền 20:1-3).
Está loco de atar.
Ông đã hoàn toàn mất trí rồi
Confía a Sus siervos el poder para sellar, ¡para atar en la tierra y que sea atado en los cielos!
Ngài tin cậy các tôi tớ của Ngài với quyền năng gắn —để ràng buộc trên thế gian và ràng buộc trên thiên thượng!
Esto es por atar la horca de la que me colgaron.
Trả lại mày vì đã thắt dây thừng treo cổ tao.
Como el Milan y el Mirage 50, el 3NG estaba impulsado por el motor Atar 9K-50.
Giống như Milan và Mirage 50, 3NG trang bị động cơ Atar 9K-50.
¿No pueden atar cabos y pensar en por qué el hielo se está derritiendo?
Phải chăng họ không thể dừng lại và suy nghĩ, "Tại sao băng lại tan chảy?"
Lo sentía un poco afeminado para mí, como vestido, y tenía esta parte holgada en los pantalones que tenía que atar muy fuerte para evitar la vergüenza de que se cayera.
Nó trông có vẻ hơi nữ tính đối với tôi, giống như một cái váy vậy, và nó có cái phần quần thùng thình này bạn phải buộc thật chặt để khỏi phải ngượng ngùng khi chúng rơi xuống.
Ya sabe, es para asegurarse de que usted y su esposa no están locos de atar
Đó là, ông biết đấy, để xem có chắc chắn ông và bà nhà không bị điên

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.