liar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ liar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ liar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kết hợp, liên kết, nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ liar

kết hợp

verb

liên kết

verb

nối

verb

Xem thêm ví dụ

No, Estabamos mejor pensando que te podrias liar con peter.
Không, chúng tôi nghĩ là cô sẽ hợp tác với Peter.
La cantante también compartió un pequeño fragmento de "Bad Liar", que recibió más de 4.2 millones de visitas en Instagram en un día.
Cô cũng chia sẻ một đoạn clip ngắn của "Bad Liar" trên Instagram và nhận được 4.4 triệu lượt xem trong ngày đầu tiên.
Ejemplos: Cigarrillos, puros, tabaco de consumo oral, tabaco de mascar, tabaco de liar o tabaco de pipa
Ví dụ: Thuốc lá điếu, xì gà, thuốc lá bột, thuốc lá nhai, thuốc lá cuốn, thuốc lá sợi dùng cho ống tẩu
Luego de estudiar teatro en la Academia de Música y Arte Dramático de Londres, Suzman realizó su debut en la obra Billy Liar en 1962 en el Tower Theatre (Ipswich).
Sau khi được đào tạo ngành sân khấu tại Học viện Âm nhạc và Nghệ thuật Sân khấu London, Suzman đã ra mắt với vai Liz trong Billy Liar tại Nhà hát Tower, Ipswich, vào năm 1962.
Me encantaría liaros con las amigas de mi chica, pero sabéis que no puedo, ¿verdad?
Tớ ước tớ giúp được nhưng các cậu biết tớ không thể mà.
Tras la disolución de Destiny's Child en 2005, Beyoncé publicó su segundo álbum de estudio, B'Day (2006), que contenía los éxitos «Déjà Vu», «Irreplaceable» y «Beautiful Liar».
Sau khi Destiny's Child tan rã vào tháng 6 năm 2005, cô phát hành album B'Day (2006), bao gồm những ca khúc thành công "Déjà Vu", "Irreplaceable" và "Beautiful Liar".
Tras su liberación, "Bad Liar" fue malinterpretado como una canción de ruptura, lo que llevó a Tranter a explicar en un post en Twitter: "Tienes algunas de las letras mal, y en realidad trata de ocultar sentimientos mágicos para alguien nuevo, pero no siendo capaz de."
Sau khi được phát hành, "Bad Liar" được cho là một bài hát hậu chia tay, khiến người đồng sáng tác bài hát là Justin Tranter phải giải thích trên Twitter, "Bạn đã đoán sai vài chỗ rồi, thực ra nó nói về việc cố gắng giấu giếm những cảm xúc kỳ diệu với một người nào đó mới lạ, nhưng lại không thể làm vậy."
Contigo la vamos a liar gorda
Chúng ta sẽ làm vài ảnh hưởng đến anh
Ali Hillis sirve como la voz de Liara T'Soni, mientras que Jillian Murray fue el modelo para su estructura corporal.
Ali Hillis lồng tiếng cho Dr. Liara T'Soni, trong khi Jillian Murray là mô hình cấu trúc cho cơ thể của nhân vật.
Hizo su debut en el cine en el año 2002, en la película Big Fat Liar, donde actuó junto a Frankie Muniz.
Amanda đã tham gia bộ phim đầu tiền vào năm 2002, Big Fat Liar (Vua Nói Dối) cùng Frankie Muniz.
"Bad Liar" es una canción de la cantante estadounidense Selena Gomez.
"Bad Liar" là một bài hát của nữ ca sĩ người Hoa Kỳ Selena Gomez.
Music Core, Joy en la cuarta temporada del programa de variedades We Got Married y como personaje principal en el drama The Liar and His Lover, Seulgi en el programa de telerrealidad Idol Drama Operation Team, y Wendy como anfitriona por corto tiempo de K-Rush de la cadena KBS World.
Music Core, Joy trong mùa thứ tư của chương trình We Got Married và là vai chính trong bộ phim The Liar and His Lover, Seulgi trong bộ phim truyền hình thực tế Idol Drama Operation Team, và Wendy là short-time host cho K-Rush. của KBS World.
«Beautiful Liar» es una canción R&B interpretada por la cantante estadounidense Beyoncé en colaboración con la cantante colombiana de pop latino Shakira.
"Beautiful Liar" (tạm dịch: Kẻ nói dối điển trai) là một ca khúc thuộc thể loại nhạc pop của nữ ca sĩ R&B người Mỹ Beyoncé hợp tác với nữ ca sĩ nhạc Latin người Colombia Shakira.
Al día siguiente, Gómez publicó la portada de "Bad Liar" en Twitter.
Ngày tiếp theo, Gomez đã đăng tải bìa đĩa nhạc cho "Bad Liar" lên Twitter.
Ejemplos: Papel de liar, pipas, filtros, bares para fumar en cachimba o bares para fumar puros
Ví dụ: Giấy cuốn thuốc, tẩu thuốc lá, đầu lọc thuốc lá sợi, quán rượu ống điếu shisha, quầy xì gà

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.