amaryllis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amaryllis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amaryllis trong Tiếng Anh.

Từ amaryllis trong Tiếng Anh có nghĩa là hoa loa kèn đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amaryllis

hoa loa kèn đỏ

noun

Xem thêm ví dụ

Retrieved November 10, 2011. Amaryllis disticha, the basionym of Boophone disticha, was originally described and published in Supplementum Plantarum 195.
Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2011. synonym: Amaryllis disticha L.f. (danh pháp gốc) ^ Amaryllis disticha, the basionym of Boophone disticha, was originally described and published in Supplementum Plantarum 195.
The better known of the two, Amaryllis belladonna, is a native of the Western Cape region of South Africa, particularly the rocky southwest area between the Olifants River Valley and Knysna.
Loài Amaryllis belladonna nổi tiếng nhất là loài có nguồn gốc từ vùng Tây Cape của Nam Phi, đặc biệt là vùng đất đá phía tây nam thung lũng sông Olifants đến Knysna.
An amaryllis flower looking really three-dimensional.
Một bông amaryllis nhìn dưới 3 chiều (3D).
For many years there was confusion among botanists over the generic names Amaryllis and Hippeastrum, one result of which is that the common name "amaryllis" is mainly used for cultivars of the genus Hippeastrum, widely sold in the winter months for their ability to bloom indoors.
Trong nhiều năm đã có sự nhầm lẫn giữa các nhà thực vật học về tên Amaryllis và Hippeastrum, một trong những hậu quả đó là tên gọi cây "amaryllis" chủ yếu được sử dụng cho các giống của chi Hippeastrum, được bán rộng rãi trong những tháng mùa đông vì khả năng nở trong nhà.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amaryllis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.