amazingly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amazingly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amazingly trong Tiếng Anh.

Từ amazingly trong Tiếng Anh có các nghĩa là đáng kinh ngạc, đến không ngờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amazingly

đáng kinh ngạc

adverb

Children are amazingly adaptable.
Trẻ em có thể thích nghi một cách đáng kinh ngạc.

đến không ngờ

adverb

Xem thêm ví dụ

You would have to be amazingly moronic not to suspect even for a moment that the Resistance was after him.
Phải u mê cực kỳ mới không ngờ vực một lúc nào rằng lực lượng Kháng chiến căm giận y.
They were sad and lonely but amazingly felt comforted and peaceful.
Họ buồn bã và cô đơn, nhưng kỳ diệu thay, họ đã cảm thấy được an ủi và bình an.
Amazingly fast...
Cực kì nhanh.. không tin nổi!
Amazingly, many negative-thinking people have no idea that their behavior is disruptive to others.
Thật đáng ngạc nhiên, nhiều người tư duy tiêu cực không hề biết rằng hành vi của họ gây rắc rối cho người khác.
But now as the rat explores around, each individual cell fires in a whole array of different locations which are laid out across the environment in an amazingly regular triangular grid.
Nhưng bây giờ khi con chuột khám phá xung quanh mỗi tế bào riêng lẻ phóng điện trong toàn bộ một dãy các vị trí khác nhau mà được bố trí dọc theo môi trường trong một mạng lưới tam giác đều đáng kinh ngạc.
Yes, the date palm is very pleasing to the eye and amazingly fruitful.
Quả thật, cây chà là rất đẹp mắt và sanh sản nhiều trái cách lạ lùng.
One is: there's the science of achievement, which almost everyone here has mastered amazingly.
Một: có một khoa học về thành tựu, rằng ta có thể tạo ra bất cứ thành tựu kinh ngạc nào.
This photograph shows my assistant standing on the bottom at about 70 feet and one of these amazingly beautiful, 45-foot, 70-ton whales, like a city bus just swimming up, you know.
Tấm hình này cho thấy người phụ tá của tôi đứng ở đáy sâu khoảng 70 feet và một trong số những bức hình tuyệt đẹp này, gần 14m, nhưng con cá voi nặng tới 70 tấn, giống như một chiếc xe Bus đang bơi lên.
I discovered that these prophecies are amazingly diverse and extensive as well as unerring and undeniable.
Tôi khám phá rằng những lời tiên tri này phong phú và bao quát một cách đáng kinh ngạc, đồng thời luôn chính xác và không thể phủ nhận được.
And there's hope in this next section, of this brain section of somebody else with M.S., because what it illustrates is, amazingly, the brain can repair itself.
Hi vọng ở phần tiếp theo này, cho những người có phần não bị đa xơ cứng, vì nó cho thấy, kì diệu thay, não có thể tự phục hồi.
We sang, we sang, we sang, and amazingly new trust grew, and indeed friendship blossomed.
Chúng tôi hát, hát, hát, và niềm tin mới lớn dần lên một cách đáng ngạc nhiên, và tình bạn đã nở rộ.
CA: In your talk, you so beautifully give us a sense of how AIs think, what they can do amazingly and what they can't do.
Trong bài nói,bà đã cho thấy việc TTNT suy nghĩ ra sao, thứ chúng có thể làm xuất sắc và thứ chúng không thể làm được.
No doubt, those worlds would be both amazing and amazingly improbable, but they would not be our world and they would not have our history.
Không nghi ngờ gì, những hành tinh này sẽ kì diệu đến không thể nhưng chúng sẽ không là thế giới của chúng ta và cũng không sở hữu lịch sử của chúng ta.
Amazingly, the national team, which hasn't reached a major tournament since the 1970 World Cup, is ahead of such teams as Greece (18), Nigeria (22), Sweden (29), Scotland (33), Denmark (34) and the Republic of Ireland (36) "The Last Word: It's time to get rid of the FIFA rankings".
Điều ngạc nhiên là một đội bóng chưa từng lọt vào bất kì giải đấu lớn nào trong 38 năm qua kể từ World Cup 1970, lại xếp trên một số đội như Hi Lạp (18), Nigeria (22), Thụy Điển (29), Scotland (33), Đan Mạch (34) và CH Ai Len (36). ^ “Lời mới nhất: Đã đến lúc giải thoát cho bảng xếp hạng FIFA”.
Amazingly, I did not have a single asthma attack, in spite of all the smoke, dust, and ash.
Thật lạ lùng, dù có khói, bụi và tro, tôi không bị lên một cơn suyễn nào.
Yet each birth is the result of amazingly intricate processes.
Tuy nhiên, mỗi sự sanh ra là kết quả của một diễn biến phức tạp phi thường.
Amazingly enough, this is a motion that started more than five billion years ago.
Đủ để làm bạn ngạc nhiên, đó chính là một chuyển động đã được bắt đầu từ hơn năm tỷ năm về trước.
Eldritch, you look amazingly well.
Eldritch, trông ông hoàn toàn khỏe mạnh.
The eagle’s eyesight is amazingly keen, enabling the bird to spot tiny prey from thousands of feet aloft, perhaps even from miles away!
Thị lực của loài chim ưng này sắc bén lạ lùng, giúp nó nhận ra con mồi bé tí khi đang bay trên cao hàng trăm mét, có lẽ ngay cả từ đằng xa hàng mấy kilômét!
A strong head wind did not seem to have any effect to their amazingly fast departure.
Một cơn gió ngược mạnh dường như chẳng có tác dụng gì đối với sự ra đi nhanh chóng đáng kinh ngạc của chúng.
Environmentally, meat, amazingly, causes more emissions than all of transportation combined: cars, trains, planes, buses, boats, all of it.
Về phương diện môi trường, ngạc nhiên là thịt tạo ra nhiều khí thải hơn là tất cả những phương tiện giao thông cộng lại gồm xe hơi, xe lửa, máy bay, bus, thuyền, tất cả.
Amazingly enough his swelling disappeared in just a few days.
Thật lạ lắm, những chỗ xưng lặn ngay chỉ trong vài ngày.
We have incredibly powerful computers, and they do do amazingly sophisticated things, often with very big amounts of data.
Chúng ta có những máy tính cực kỳ mạnh, và chúng làm được nhiều thứ vô cùng tinh vi, thông thường với một lượng dữ liệu rất lớn.
So, amazingly, within just one month, they are able to keep up with the far-bigger adults.
Vì vậy, không ngờ chỉ trong vòng một tháng, chúng có thể đuổi kịp những con lớn hơn nhiều.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amazingly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.