amateur trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amateur trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amateur trong Tiếng Anh.

Từ amateur trong Tiếng Anh có các nghĩa là không chuyên, nghiệp dư, tài tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amateur

không chuyên

adjective

Your team's style is very famous in the amateur soccer field.
Đội của cậu đã có tiếng trong lãnh vực bóng đá không chuyên

nghiệp dư

adjective

You know, this amateur nonsense is a good sign.
Cái vụ nghiệp dư vớ vấn này là dấu hiệu tốt.

tài tử

adjective

See how dangerous an amateur job can be?
Thấy việc làm của dân tài tử ra sao chưa?

Xem thêm ví dụ

In 1960–61 they were champions and also won the Lancashire FA Amateur Shield again.
Mùa giải 1960–61 họ trở thành nhà vô địch và lại giành được Lancashire FA Amateur Shield một lần nữa.
At Manchester Grammar School, he developed an interest in theatre, playing Grusha in the first British amateur production of Brecht's The Caucasian Chalk Circle.
Tại trường Manchester Grammar School, ông có hứng thú quan tâm đến kịch nghệ, đóng vai Grusha trong bộ phim nghiệp dư đầu tiên của Anh mang tên The Caucasian Chalk Circle của đạo diễn Brecht.
The league was founded in 1905 and presently has a total of four divisions, the highest of which, the Craven and District League Premier Division, sits at level 14 of the English football league system and is a feeder to the West Riding County Amateur League.
Giải đấu được thành lập năm 1905 và hiện tại có tổng cộng 4 hạng đấu, cao nhất là Craven and District League Premier Division, nằm ở Cấp độ 14 trong Hệ thống các giải bóng đá ở Anh và góp đội cho West Riding County Amateur League.
Such players have either never tried for a professional rank, or have chosen to remain amateur players because they do not want to make a career out of playing Go.
Những kì thủ như vậy hoặc chưa từng cố gắng đạt được một thứ hạng chuyên nghiệp, hoặc chọn việc tiếp tục là kì thủ nghiệp dư vì họ không muốn có một sự nghiệp là kì thủ cờ vây.
Petit-Goave did not possess an actual theatre, but theatrical and musical performances was immensely popular in Saint-Domingue and an important part of the colony's social life, and theatrical and musical performances was staged by local amateurs assisted by professional actors.
Petit-Goave không sở hữu một nhà hát riêng nào, nhưng các buổi biểu diễn sân khấu và âm nhạc của bà đã vô cùng nổi tiếng ở Saint-Domingue và là một phần quan trọng của đời sống xã hội của thuộc địa, và các buổi biểu diễn sân khấu và âm nhạc được dàn dựng bởi các diễn viên chuyên nghiệp địa phương.
He was also loaned to amateurs Malpica SDC during his contract.
Anh cũng được cho mượn đến câu lạc bộ nghiệp dư Malpica SDC trong khoảng thời gian này.
They won the Durham Minor Cup in 1967–68, and went on to win the North Riding Amateur Cup three times and the Teesside League Cup once.
Họ vô địch Durham Minor Cup mùa giải 1967–68, tiếp tục vô địch North Riding Amateur Cup 3 lần và Teesside League Cup 1 lần.
The site of a famous windmill, Molen van Jetten (built in 1811 and moved to its current location in 1900), Rakt is also home to FC de Rakt, an amateur football club founded in 1968 with its homeground at the Moleneind, below the mill.
Ngoài việc là nơi đặt cối xay gió nổi tiếng Molen van Jetten (xây dựng vào năm 1811 và chuyển tới vị trí như ngày nay năm 1900), Rakt cũng nổi tiếng với câu lạc bộ bóng đá nghiệp dư FC de Rakt thành lập từ 1968 với sân nhà tại Moleneind, ngay gần cối xay gió Molen van Jetten.
The First Far Eastern Games took place in Manila, Philippines in 1913, after the efforts made by the Philippine Amateur Athletic Federation (PAAF).
Đại hội Thể thao Viễn Đông lần thứ nhất diễn ra tại Manila, Philippines vào năm 1913, sau các nỗ lực của Liên đoàn Thể thao nghiệp dư Philippines (PAAF).
Notes: ^(1) The competition allows for the finalists of the Ukrainian Amateur Cup.
Ghi chú: ^(1) Giải đấu cho phép sự tham gia của các đội vào chung kết Cúp bóng đá nghiệp dư Ukraina.
The son of William Allison, a well-known local amateur footballer, Allison signed as a professional with Darlington in October 1946.
Là con trai của William Allison, một cầu thủ bóng đá nghiệp dư nổi tiếng ở địa phương, Allison ký một bản hợp đồng chuyên nghiệp với Darlington vào tháng 10 năm 1946. ^ a ă â b c “Tom Allison”.
Amateurs don't use nitrous oxide.
Dân nghiệp dư đâu dùng ôxit nitric!
They say that although it's amateur, it is very much insulting toward the prophet Muhammad and that is their red line.
Người dân cho rằng dù phim rẻ tiền, nhưng cũng là sự lăng mạng đối với nhà truyền giáo Muhammad và đây là điều cấm kị.
You mix rocking, grunting, sweating and dystonia with concerned parents and you get an amateur diagnosis of epilepsy.
Ta kết hợp lắc lư, ủn ỉn, ra mồ hôi và rối loạn trương lực với một bà mẹ lo lắng thế là có ngay một chẩn đoán nghiệp dư là động kinh.
In this round entered 8 clubs from the Druha Liha, the winner of the Ukrainian Amateur Cup, and the newly admitted club from Nova Kakhovka all seeded into five fixtures.
Vòng này có sự tham gia của 8 đội từ Druha Liha, đội vô địch Cúp bóng đá nghiệp dư Ukraina, và đội bóng mới được chấp nhận từ Nova Kakhovka theo 5 trận đấu.
When I was a graduate student, my lab mate Tim Marzullo and myself, decided that what if we took this complex equipment that we have for studying the brain and made it simple enough and affordable enough that anyone that you know, an amateur or a high school student, could learn and actually participate in the discovery of neuroscience.
Khi tôi vừa tốt nghiệp, tôi và người bạn cùng phòng thí nghiệm Tim Marzullo, quyết định nếu chúng tôi sử dụng những thiết bị phức tạp này để nghiên cứu về bộ não và làm chúng đơn giản, phù hợp hơn cho tất cả mọi người, dân không chuyên và học sinh trung học, sẽ có thể học và thật sự khám phá thần kinh học.
He played for the Ukrainian amateur football clubs, and then Shestakov spent time with some Ukrainian teams that played in the Ukrainian First League.
Anh thi đấu cho the các câu lạc bộ nghiệp dư Ukraina, và sau đó Shestakov trải qua thời gian với các đội bóng thi đấu ở Ukrainian First League.
Zohra Bensemra was born in Algiers, the capital and largest city of Algeria, in 1968, and grew up seeing her older brother take amateur pictures.
Zohra Bensemra sinh ra ở Algiers, thủ đô và thành phố lớn nhất của Algeria, vào năm 1968, và lớn lên khi nhìn thấy anh trai của cô chụp ảnh nghiệp dư.
The IGF organizes the yearly World Amateur Go Championship, which attracts over 65 countries.
IGF tổ chức thường niên Giải vô địch Cờ vây Nghiệp dư Thế giới, thu hút trên 65 quốc gia tham dự.
They first entered the FA Cup in the following season, and competed in the FA Amateur Cup for a few years after World War II.
Lần đầu họ tham dự FA Cup là năm 1936, và tham dự FA Amateur Cup trong một vài năm sau Thế chiến thứ II.
Originally known as the Fédération internationale de basket-ball amateur (hence FIBA), in 1989 it dropped the word amateur from its name but retained the acronym; the "BA" now represents the first two letters of basketball.
Ban đầu được gọi là Fédération Internationale de Basketball Amateur (viết tắt FIBA), năm 1989 bỏ từ Amateur của tên chính thức nhưng vẫn giữ nguyên từ viết tắt; "BA" hiện tại là hai chữ cái đầu của từ basketball.
The First Preliminary Round consists of teams from Druha Liha and Amateur Cup champions and has only five fixtures.
Vòng loại thứ nhất bao gồm các đội từ Druha Liha và đội vô địch Cúp nghiệp dư và chỉ có 5 trận đấu.
Rank amateurs compared to Savage.
Được đánh giá là nghiệp dư so với Savage.
The following year saw the creation of the Southern Football League, which was composed of amateur and professional teams.
Ngay năm sau đó là sự thành lập Southern Football League, được tạo nên bởi các đội nghiệp dư và chuyên nghiệp ở đây.
During the 1990s an amateur historian named Luigi La Rocca tracked down Kilpin's grave, which was long believed to have been lost, in the Municipal Cemetery in Milan.
Trong những năm 1990, là một nhà sử học nghiệp dư tên là Luigi La Rocca phát hiện ra thi hài của Kilpin tại nghĩa trang thành phố ở Milan sau nhiều năm tìm kiếm, mà từ lâu đã được cho là đã bị mất tích.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amateur trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.