amido trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amido trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amido trong Tiếng Ý.
Từ amido trong Tiếng Ý có các nghĩa là tinh bột, Tinh bột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amido
tinh bộtnoun Ti ha messo un po'di amido nei tuoi calzoncini? Có phải hắn đã vẩy ít tinh bột vào cái quần thể thao của cậu không? |
Tinh bộtnoun Ti ha messo un po'di amido nei tuoi calzoncini? Có phải hắn đã vẩy ít tinh bột vào cái quần thể thao của cậu không? |
Xem thêm ví dụ
Per cui invece di assumere amido, che è il cibo delle piante, assume una sostanza molto simile a del grasso marrone e lo brucia a una tale velocità che riesce a bruciare grassi e a sintetizzare, alla stessa velocità di un piccolo gatto. Vì vậy thay vì ăn tinh bột, thức ăn của thực vật, nó ăn một thứ tương tự như mỡ nâu và đốt cháy nó với tốc độ như đang đốt cháy mỡ, đang chuyển hóa, gần giống tốc độ của một con mèo nhỏ. |
Certo, senza di lei, chi puo'sapere quanto amido metteranno nelle sue camicie? Ờ, không có cô thì ai biết họ sẽ bỏ bao nhiêu bột lên áo cô ấy chứ? |
Iniziano a rilasciare gli zuccheri intrappolati nell'amido. Nó bắt đầu giải phóng đường trong tinh bột. |
Un succedaneo più recente è l’amido idrossietilico (Hetastarch o HES), che “può essere sicuramente raccomandato per quei pazienti [ustionati] che rifiutano il sangue e i suoi derivati”. Hetastarch (HES) là một chất làm giãn thể tích mới, và “nó có thể được dùng cách an toàn cho bệnh nhân bị phỏng nhưng từ chối chế phẩm máu”. |
E' per lo più amido, e l'amido, e quando si scompone... Cos'è l'amido? Nó chủ yếu gồm tinh bột, khi bạn làm vỡ các tinh bột -- tinh bột là gì? |
Il fufu è una palla bianca di amido fatta di manioca, servita con una zuppa, di un colore arancio scuro, che contiene pollo o manzo. Fufu là một cục bột sắn nhỏ như thế này, và thường được ăn với súp nhẹ màu cam đậm, chứa thịt gà hoặc thịt bò. |
Nel 1806 William Colgate aprì uno stabilimento per la produzione di amido, sapone e candele presso la Dutch Street a New York, chiamando l'azienda "William Colgate & Company". Năm 1806, William Colgate, một nhà sản xuất xà phòng và nến người Anh, mở ra một nhà máy tinh bột, xà phòng và nến trên đường Hà Lan tại Thành phố New York dưới cái tên "William Colgate & Company". ^ a ă â b c d “Colgate-Palmolive Company 2017 Annual Report (Form 10-K)”. sec.gov. |
E infatti, credsce in tutto il mondo -- iucca, tapioca, manioca, cassava, è la stessa cosa -- una radice vegetale molto ricca di amido. Và thật sự nó mọc khắp nơi trên thế giới -- yucca, tapioca, manioc, cassava, tất cả đều cùng một loại một loại thực vậy rễ chứa nhiều nhựa dính. |
Possiamo capire ad esempio, perche ́ si forma la placca nelle arterie, cosa crea l'amido dentro un seme di grano, perche ́ il lievito metabolizza lo zucchero producendo anidride carbonica Ví dụ, chúng ta có thể hiểu tại sao hình thành mảng xơ vữa trong động mạch, cái gì tạo nên tinh bột trong hạt, tại sao men chuyển hoá đường và CO2. |
C'erano ragionevoli porzioni di proteine, accompagnate da grandi quantità di verdura e piccole dosi di amido, di solito riso. Các bữa ăn đó chứa một lượng protein hợp lý ăn cùng với rất nhiều rau và một phần nhỏ tinh bột, thông thường là gạo. |
Ecco che qui sto tentando di ottenere la plastica dall'amido delle patate. Vì vậy đây là những cố gắng làm nhựa từ tinh bột khoai tây. |
Inoltre utilizzano le riserve di amido proprio alla giusta velocità così da sfruttarne circa il 95 per cento prima dell’alba, quando iniziano a produrne dell’altro. Hơn nữa, chúng xử lý lượng tinh bột dự trữ theo một tốc độ lý tưởng, không quá nhanh cũng không quá chậm, nhờ đó tiêu thụ được khoảng 95% tinh bột cho đến bình minh, lúc chúng bắt đầu tạo ra thêm tinh bột. |
Sappiamo che i cereali raffinati e l'amido innalzano il livello di zuccheri nel sangue a breve termine, e abbiamo anche ragione di credere che gli zuccheri portano direttamente alla resistenza all'insulina. Giờ, ta biết rằng bột mì và bột gạo tinh luyện nâng cao lượng đường trong máu bạn trong một giai đoạn ngắn, và thậm chí còn có lí do để tin rằng đường có thể dẫn đến kháng insulin trực tiếp. |
Amido di mais, qualche mora, un po'di trucco... Bột ngô trộn với nước ép, mấy thứ nước đắp mặt cho các quý bà quý cô đó. |
Durante la notte molte specie di piante consumano l’amido accumulato nelle ore diurne per continuare a nutrirsi e a mantenere attivi vari processi, tra cui quello della crescita. Vào ban đêm, nhiều loài cây tiêu thụ lượng tinh bột được dự trữ vào ban ngày, nhờ đó không bị đói mà vẫn duy trì hoạt động của cây và giúp cây tiếp tục phát triển. |
Fluidi: Lattato di Ringer, destrano, amido idrossietilico (Hetastarch) e altre soluzioni vengono usate per mantenere il volume plasmatico, evitando uno shock ipovolemico. Các dung dịch lỏng: Dung dịch Ringer, dextran, tinh bột hydroxyethyl, và các dung dịch khác được dùng để duy trì thể tích máu, ngăn ngừa sốc do giảm thể tích máu. |
Una pianta potrebbe anche trasformare il glucosio in amido, una grossa molecola che immagazzina energia per la pianta. Thực vật cũng có thể biến glucoza đó thành tinh bột, đó là một phân tử lớn chứa năng lượng cho thực vật. |
Forse ti toglierebbe di dosso l'amido, la ruggine, o quello che è. Có thể nó sẽ làm cho anh hết căng thẳng hay bực bội. |
Evidentemente la pianta calcola quanto amido ha a disposizione e lo divide per il tempo che rimane prima dell’alba, determinando così il tasso di consumo ottimale del nutrimento. Dường như loài cây này đã lấy lượng tinh bột có sẵn chia cho khoảng thời gian còn lại đến lúc bình minh, nhờ đó xác định được tốc độ tiêu thụ tốt nhất. |
Questi erano essenziali per l’esistenza dell’uomo, dato che tutti — frumento, orzo, segale, avena, riso, sorgo e mais — sono ricchi di amido, un carboidrato che l’organismo trasforma nella sua principale fonte di energia: il glucosio. Nguồn thực phẩm này thiết yếu cho sự sống còn của con người, bởi lẽ tất cả các loại ngũ cốc—kể cả lúa mì, lúa mạch, lúa mạch đen, yến mạch, gạo, hạt kê, lúa miến và bắp ngô—đều chứa tinh bột hidrat cacbon mà cơ thể có khả năng biến thành nguồn năng lượng chính: glucose. |
Sorona è un procedimento della DuPont che usa un microbo geneticamente progettato per convertire l'amido di mais in poliestere. Sorona là một quá trình DuPont sử dụng công nghệ gen vi sinh để chuyển hóa tinh bột ngô thành polyeste. |
Ti ha messo un po'di amido nei tuoi calzoncini? Có phải hắn đã vẩy ít tinh bột vào cái quần thể thao của cậu không? |
Quindi essenzialmente stiamo mangiando sudore dell'amido, sudore rutti e intestini dell'amido. Vậy chúng ta đã ăn mồ hôi và ợ hơi của men, và ruột tinh bột. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amido trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới amido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.