amigable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amigable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amigable trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ amigable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhu mì, thân thiện, tử tế, thân ái, thân mật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amigable
nhu mì(nice) |
thân thiện(amicably) |
tử tế(nice) |
thân ái(amicable) |
thân mật(amicable) |
Xem thêm ví dụ
Normalmente solo hay que trabar una amigable conversación con una persona. Đôi khi chỉ cần gợi chuyện thân thiện với người đối thoại. |
Trate de sonreír y saludar de manera amigable. Một số công bố nở nụ cười chân thành, nồng ấm và chào một cách thân thiện. |
Amigables. Thân thiện. |
En la zona septentrional de Grecia, cierto fiscal fue muy amigable y aceptó las publicaciones. Ở miền bắc Hy Lạp, một biện lý rất thân thiện và ông nhận sách báo. |
¿Da la persona la impresión de ser amigable y tener ganas de hablar? Người đó có vẻ thân thiện và sẵn sàng nói chuyện không? |
Sea cortés, paciente y amigable. Hãy lễ độ, kiên nhẫn và thân thiện. |
17 Pero prescindiendo de lo hermosos que sean los hogares y jardines, lo bondadosas y amorosas que sean las personas o lo amigables que sean los animales, si enfermáramos, envejeciéramos y muriéramos, todavía habría tristeza. 17 Nhưng dù cho có nhà cửa và vườn tược đẹp đẽ đến đâu, có người ta ăn ở tử tế và đầy yêu thương, hay là thú vật thân thiện đến đâu đi nữa, nếu chúng ta cứ đau ốm, già yếu để rồi chết đi, thì sự đau buồn hãy còn. |
En efecto, cuando lo visitamos fue extremadamente amigable y aceptó unos cuantos libros. Và đúng như vậy, khi chúng tôi đi thăm ông, ông hết mực thân thiện và ông nhận một số sách. |
El espíritu amigable y afectuoso que se manifestó en la reunión no pasó inadvertido. Bầu không khí nồng nhiệt, thân thiện của cuộc họp được nhiều người chú ý. |
Muchas veces, el carácter generoso y amigable de la gente los impulsa a compartir las verdades bíblicas que aprenden con familiares y otras personas. Tính rộng lượng và dễ thân thiện của người dân thường thúc đẩy họ chia xẻ lẽ thật trong Kinh-thánh mà họ đang học, với những người trong gia đình và người khác nữa. |
Con el tiempo, ambas disfrutamos una afectuosa y amigable relación. Cuối cùng chị ấy và tôi có được một mối quan hệ nồng hậu và thân thiện. |
Por ejemplo, puesto que la gente en algunos lugares quizás desconfíe de alguien que visite inesperadamente de noche, queremos ser cordiales y amigables en nuestras introducciones, y prestos para aclarar el propósito de la visita. Thí dụ, tại vài nơi người ta có lẽ hơi bất bình về những người khách lạ mặt gõ cửa nhà họ lúc chiều tối. Bởi thế chúng ta muốn tỏ ra nồng hậu và thân thiện khi khởi sự nói và cho biết ngay chúng ta muốn gì. |
4 Seamos amigables y hospitalarios: Las familias de la congregación pueden contribuir interesándose en aquellas que todavía no están unidas en la adoración verdadera. 4 Hãy thân thiện và hiếu khách: Các gia đình trong hội thánh có thể giúp đỡ bằng cách chú ý đến những gia đình nào chưa đoàn tụ trong sự thờ phượng thật. |
Ahora dicen que el siglo XXI va a ser el siglo de lo que llaman " el matrimonio simétrico " ó el " matrimonio puro " o el " matrimonio amigable. " Người ta đang nói rằng thế kỷ 21 sẽ là thế kỷ mà người ta gọi là " hôn nhân đối xứng, " hay " hôn nhân thuần túy, " hay " hôn nhân có thỏa thuận. " |
4 Por supuesto, todos debemos poner de nuestra parte para que la congregación sea amigable, hospitalaria, celosa y espiritual. 4 Dĩ nhiên, tất cả chúng ta nên góp sức làm cho hội thánh được thân thiện, hiếu khách, hăng hái và có tâm trí hướng về thiêng liêng. |
3 Mostramos nuestro interés por los demás si tenemos una sonrisa sincera y cálida y un tono de voz amigable. 3 Chúng ta có thể bày tỏ lòng quan tâm đến người ta bằng một nụ cười chân thật, nồng ấm và giọng nói thân thiện. |
Sabemos que todas debemos ser amigables con todas las personas del barrio, pero el obispo y la presidenta de la Sociedad de Socorro tienen la responsabilidad de recibir revelación en cuanto a quién se debe asignar para velar por cada hermana y fortalecerla. Chúng ta biết rằng mỗi chúng ta nên chọn làm bạn với mọi người trong tiểu giáo khu của mình, nhưng vị giám trợ và chủ tịch Hội Phụ Nữ có trách nhiệm để nhận sự mặc khải đối với những người cần phải được chỉ định để chăm sóc và củng cố mỗi chị phụ nữ. |
Los lugareños son amigables y hospitalarios. Người dân địa phương thật thân thiện và hiếu khách. |
Las investigaciones científicas demuestran que durante las transiciones más importantes de la vida —incluso los períodos en que es más probable que los jóvenes se alejen de la Iglesia— la mayor influencia no proviene de una entrevista con el obispo o con algún otro líder, sino de la interacción regular, cálida, amigable y cariñosa con los padres. Cuộc nghiên cứu cho thấy rằng trong thời kỳ chuyển tiếp quan trọng nhất của cuộc sống—kể cả những thời kỳ mà giới trẻ thường xa lánh Giáo Hội nhiều nhất—ảnh hưởng lớn nhất không đến từ cuộc phỏng vấn với vị giám trợ hoặc một vị lãnh đạo khác mà từ việc đối thoại thường xuyên, nhiệt tình, thân thiện với cha mẹ. |
9 Por último, prepare una pregunta o un comentario que invite a la reflexión. De ese modo, cuando encuentre a una persona que le acepte una revista o incluso alguien con quien mantenga solo una conversación amigable, podrá usarla como base para una revisita y otra conversación espiritual. 9 Khi người ta nhận tạp chí, hoặc ngay cả khi anh chị chỉ có dịp nói chuyện thân thiện về Kinh Thánh, hãy chuẩn bị một câu hỏi hay lời gợi suy nghĩ để tạo cơ hội thăm lại và nói chuyện tiếp về đề tài thiêng liêng. |
Bueno, oficial amigable, de más allá, por la carretera bienvenido a la gran ciudad. Cảnh sát thân thiện đến từ ngoại ô, chào mừng đến thành phố lớn. |
Pero si uno es amigable, respetuoso, directo y breve, la gente no sospechará nada malo. Tuy nhiên, anh chị có thể làm chủ nhà an tâm bằng cách tỏ ra thân thiện và có những lời giải thích chân thành, ngắn gọn, lịch sự. |
Sólo una conversación amigable para traerla y evaluarla. Chỉ nói chuyện thân thiện để mang cô ta về đánh giá. |
Es amigable (ha subrayado amistoso) probablemente por eso lo llama Hércules o Hercles. Con chó thân thiện, bà ấy gạch dưới chữ 'thân thiện' có lẽ vì vậy mà bà đặt tên cho nó là Hercules hoặc Hercles. |
Las láminas y otros elementos visuales, además de resultar ayudas eficaces para la enseñanza, pueden crear un ambiente amigable y acogedor. Hình ảnh và những đồ vật trưng bày để nhìn—ngoài những vật giúp đỡ giảng dạy hữu hiệu—có thể tạo ra một bầu không khí thân thiện chào mừng một cách ân cần. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amigable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới amigable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.