amiga trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amiga trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amiga trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ amiga trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bạn, người bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amiga

bạn

noun

Pasé toda la tarde hablando con unos amigos.
Tôi tốn hết buổi chiều tán chuyện với đám bạn.

người bạn

noun

Un amigo en la necesidad es un amigo de verdad.
Một người bạn có mặt lúc ta cần là một người bạn thực sự

Xem thêm ví dụ

Tú eres el único amigo de este capítulo que me gustaría conservar.
Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ.
Puede que a esas “almas abatidas” les parezca que les falta valor y que no son capaces de superar los obstáculos sin el apoyo de una mano amiga.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.
Mi amigo, al igual que quizás algunos de ustedes, hizo la elocuente pregunta de la canción de la Primaria: “Padre Celestial, dime, ¿estás ahí?”
Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?”
Un cristiano joven afirma: “Algunos de mis amigos salían con no Testigos.
Một anh Nhân Chứng trẻ từng chơi với vài bạn trong hội thánh, những người này hẹn hò với người ngoài.
Y soy amigo de toda la naturaleza. ¿Quieres más?
Muốn chút nữa không?
¿Y tus amigos?
Bạn của anh thì sao?
Un amigo mío me mandó una vez una postal de allí.
Một người bạn của em đã có lần gởi cho em một bưu thiếp từ đó.
Últimamente tiene muchas nuevas amigas.
Chị cũng có nhiều bạn đấy chứ.
En la siguiente visita, ¡tanto su familia como sus amigos y vecinos estaban preparados para estudiar la Biblia!
Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh!
Dirk, él es mi amigo Ross.
Dirk, đây là bạn tốt của tớ Ross.
Vamos a saludar a tus amigos.
bao nhiêu người? Hãy gọi chúng ra đây!
Usted y su amigo pijo de ahí.
Anh và người bạn của anh ở đằng kia.
Comparen eso a una experiencia diferente que tuve con una querida amiga que no era miembro de la Iglesia a quien había conocido durante mucho tiempo.
Điều này tương phản với một kinh nghiệm khác mà tôi có với một người bạn đáng mến không phải là tín hữu mà tôi đã quen biết rất lâu.
No estaría donde estoy hoy si no fuera por mi familia, mis amigos, mis colegas, y tantos extraños que me ayudan cada día de mi vida.
Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống.
Necesito medicina para un amigo
Tôi cần thuốc cho 1 người bạn.
O regresas conmigo o te quedas aquí y mueres con tus amigos.
Hoặc anh quay về với tôi hoặc ở lại đây và chết với bạn của anh.
Abandona tus amigos y príncipe.
Tôi sẽ chắn cho các người.
Es que, no nos gustaría que nuestros amigos de la prensa supieran que estás aquí, ¿o sí?
Chúng ta không muốn mấy anh bạn bên quyền lực thứ tư biết ông đã đến đây, đúng không?
Resueltamente se atienen a la verdad y andan en ella, tal como el apóstol Juan y su amigo Gayo.
Giống như sứ đồ Giăng và bạn ông là Gai-út, họ kiên quyết giữ vững lẽ thật và đi trong đó.
Sí, dicen que soy muy amigo del príncipe.
Họ nói rằng tôi rất thân cận với Thái tử.
Amigo, cuidado.
Anh bạn, cẩn thận chứ.
Pero Steve se lo dijo a sus padres, y a sus amigos, y se lo dijo a su pareja.
Nhưng Steve đã nói với ba mẹ mình, và anh ta đã nói với bạn bè mình, và anh ta đã nói với người yêu mình.
No todas son dieces, amigo.
Không tới hàng chục đâu, cưng.
Vamos, amigo.
Nào, anh bạn.
¿Qué contiene la sección “Hazte amigo de Jehová”?
Có thể tìm thấy gì trong mục “Trở thành bạn Đức Giê-hô-va”?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amiga trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.