amistad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amistad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amistad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ amistad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tình bạn, Tình bạn, tình hữu nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amistad

tình bạn

noun

No hay nada más importante que la amistad.
Không có gì quan trọng hơn tình bạn.

Tình bạn

noun (relación afectiva)

No hay nada más importante que la amistad.
Không có gì quan trọng hơn tình bạn.

tình hữu nghị

noun

Mi socio y yo les pedimos el honor de su amistad.
Bạn của tôi và tôi chỉ muốn có được tình hữu nghị của các bạn.

Xem thêm ví dụ

Sin embargo, gracias al estudio profundo de la Biblia, también desarrollé una estrecha amistad con el Padre de Jesús, Jehová Dios.
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Este archipiélago fue bautizado con el nombre de “islas de la Amistad” por James Cook, famoso explorador británico del siglo XVIII.
Hòn đảo lớn nhất là Tongatapu cách Auckland, New Zealand khoảng 2.000 kilômét về hướng đông bắc.
Y la amistad que ustedes le extiendan, aunque sea a un solo miembro nuevo, puede hacer que, tanto en esta vida como en la venidera, cientos o tal vez miles de sus antepasados y descendientes les llamen a ustedes bienaventurados.
tình bạn của các anh chị em dù chỉ đối với một tín hữu mới cũng có thể, trong cuộc sống này và trong cuộc sống mai sau, khiến hằng trăm hay ngay cả hằng ngàn tổ tiên của họ và con cháu của họ ngợi khen các anh chị em.
Me puse la meta de entablar una amistad estrecha con Jehová.
Tạo dựng tình bạn với Đức Giê-hô-va là điều mà tôi mong đạt được.
Fui a su cuarto donde ella expresó sus sentimientos y me explicó que había estado en la casa de una de nuestras amistades y, por accidente, había visto imágenes alarmantes y perturbadoras en la televisión entre un hombre y una mujer sin ropa.
Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo.
Mi esposa y yo disfrutamos de ayudar a nuestros tres hijos a cultivar una buena amistad con Jehová.
Vợ chồng tôi có được niềm vui giúp ba người con phát triển mối quan hệ mật thiết với Đức Giê-hô-va.
3 Las bodas son un tiempo de regocijo para los recién casados, sus parientes y amistades.
3 Đám cưới là một dịp vui mừng cho đôi vợ chồng mới cưới, cho thân-nhân và bạn bè họ.
Estos son médicos bien intencionados; con algunos hemos entablado una gran amistad.
Đó đều là những bác sĩ tốt, một số họ thậm chí còn trở thành những người bạn rất thân thiết với chúng tôi.
Escribió: “Adúlteras, ¿no saben que la amistad con el mundo es enemistad con Dios?
Ông viết: “Hỡi bọn tà-dâm kia, anh em há chẳng biết làm bạn với thế-gian tức là thù-nghịch với Đức Chúa Trời sao?
Puedes estar seguro de que, si sigues las pautas de la Palabra de Dios, encontrarás la mejor clase de amistades.
Hãy yên tâm rằng bạn có thể tìm được những người bạn tốt nhất nếu bạn chọn họ dựa trên tiêu chuẩn trong Kinh Thánh.
cariño, amistad y calor.
và khuyến khích nhau kiên quyết trung thành.
El pontífice no atendió a la advertencia de Santiago: “Adúlteras, ¿no saben que la amistad con el mundo es enemistad con Dios?
Giáo Hoàng đã không nghe theo lời cảnh cáo của Gia-cơ: “Hỡi bọn tà-dâm kia, anh em há chẳng biết làm bạn với thế-gian tức là thù-nghịch với Đức Chúa Trời sao?
Pero en mi entorno no era raro que las amistades terminaran por culpa de la desconfianza o la codicia.
Nhưng tôi từng thấy nhiều tình bạn bị đổ vỡ vì tham tiền hoặc vì sợ hãi người khác.
Nuestra amistad se afianzó en los años de la educación secundaria.
Tình bạn của chúng tôi thêm thắm thiết trong thời trung học.
los nuevos lazos de amistad,
lòng đầy hân hoan, thỏa nguyện biết mấy.
Según Salmo 15:3, 5, ¿qué requisitos tenemos que cumplir para disfrutar de la amistad de Dios?
Theo Thi-thiên 15:3, 5, Đức Chúa Trời đòi hỏi chúng ta làm gì nếu muốn trở thành bạn ngài?
Pero añade: “Ahora tratamos de hacer nuevas amistades como pareja, y eso es una ayuda extra”.
Anh cho biết thêm: “Chúng tôi cũng cố gắng tìm bạn mới và việc này đã giúp chúng tôi”.
Nos conmueve cuando vemos el sufrimiento y las grandes necesidades de quienes están al otro lado del mundo, pero quizás no veamos que en nuestra clase hay una persona sentada justo a nuestro lado que necesita nuestra amistad.
Chúng ta xúc động khi thấy nỗi đau khổ và những nhu cầu lớn lao của những người ở bên kia nửa địa cầu, nhưng chúng ta có thể không thấy có một người cần tình bạn của chúng ta đang ngồi ngay bên cạnh chúng ta trong lớp học.
No le quepa duda de que quienes alegran el corazón de Dios cuentan con la magnífica perspectiva de disfrutar de su favor y amistad.
(1 Phi-e-rơ 5:7) Hãy tin chắc rằng những ai làm vui lòng Đức Chúa Trời sẽ có hy vọng tuyệt diệu là được Ngài chấp thuận và được làm bạn Ngài.
En los matrimonios felices, cada cónyuge pone las necesidades de su pareja por encima de las suyas y de las posesiones, el trabajo, las amistades e incluso otros familiares.
Trong hôn nhân thành công, vợ/chồng đặt lợi ích của người hôn phối lên trên lợi ích cá nhân, tài sản, công việc, bạn bè, và ngay cả họ hàng.
¿Por qué necesitamos elegir bien nuestras amistades?
Tại sao anh chị có thể tin chắc rằng bạn bè tốt là một ân phước?
Los jóvenes periodistas del centro de prensa cubren los eventos del programa en sus países: preparan las noticias para los medios deportivos nacionales e internacionales, participan en la creación de materiales para el canal de TV de Fútbol por la amistad, el periódico de Fútbol por la amistad y la emisora de radio oficial del programa.
Các nhà báo trẻ trong trung tâm báo chí phụ trách các sự kiện của chương trình ở tại nước họ: họ chuẩn bị tin cho các phương tiện truyền thông thể thao trong nước và quốc tế, tham gia vào việc tạo ra các tài liệu cho kênh Giải bóng đá vì Tình hữu nghị, đài phát thanh chính thức của chương trình.
Pida al otro niño que comparta las posibles consecuencias de esa elección (por ejemplo, una amistad perdurable).
Bảo đứa trẻ kia chia sẻ những kết quả có thể có được về sự lựa chọn đó (ví dụ, tạo ra tình bạn lâu dài).
Durante esta investigación Taylor desarrolló un afecto personal por Robert Kennedy, una amistad mutua y que permaneció firma hasta el asesinato de Robert F. Kennedy en 1968.
Quá trình làm việc cùng nhau đã hình thành trong tướng Taylor sự tôn trọng sâu sắc và cảm tình cá nhân với Robert F. Kennedy, một tình bạn từ hai phía và bền vững cho đến khi Kennedy bị ám sát năm 1968.
Posteriormente, Enrico trabó amistad con otro estudiante interesado en la ciencia llamado Enrico Persico, y los dos colaboraron en proyectos científicos tales como la construcción de giróscopos, y la medición del campo gravitatorio de la Tierra.
Fermi kết bạn với một sinh viên khoa học nghiêng, Enrico Persico, và hai người làm việc cùng nhau trong các dự án khoa học như xây dựng con quay hồi chuyển và đo lường từ trường Trái Đất.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amistad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.