amiguita trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amiguita trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amiguita trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ amiguita trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bạn, người bạn, bạn gái, người giúp đỡ, bạn quen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amiguita

bạn

(friend)

người bạn

(friend)

bạn gái

người giúp đỡ

(friend)

bạn quen

(friend)

Xem thêm ví dụ

¿Qué dijiste amiguito?
Mi nói sao đây, anh bạn nhỏ?
Mira estos amiguitos.
Oh, nhìn mấy chú cún nhỏ này!
O deje que su nueva amiguita lo ayude.
Hoặc để người bạn nhỏ mới đó giúp anh.
– Enséñame cómo bailaste con tu nueva amiguita -dice
Bà bảo, “Kể cho mẹ nghe về chuyện con đã nhảy với cô bạn mới của con đi”.
¿Viste qué le hice a tu amiguita rubia en la fábrica?
Ý tao là, mày đã thấy tao làm gì với con bé tóc vàng ở nhà máy, phải không?
Noah, quedate donde estas, amiguito.
Noah, con ở yên đó nhé.
¿Quién es tu amiguito?
Cô bạn bé nhỏ này là ai vậy?
¿Quién es tu amiguito?
Bạn con là ai chứ?
Pero vamos a necesitar a tu amiguito.
Nhưng chúng ta cần anh bạn nhỏ của mày.
Me quedaré contigo hasta que vuelva tu amiguita.
Tôi sẽ ở đây với cô cho tới khi cô bạn nhỏ của cô quay lại.
Una... la matamos a usted y a sus amiguitos del sótano.
Một... chúng tôi giết cô và đám bạn dưới tầng hầm của cô.
Y... ¿quieres hablar de lo que pasó entre tú y tus amiguitos?
con muốn nói chuyện về những gì đã xảy ra..... về con và bạn bè của con?
Cuidado con la lengua, amiguito,...
Cẩn thận cách ăn nói đấy, cậu bé.
Entra ahí, amiguito.
Vào đi anh bạn của tôi.
Estaban tristes porque su amiguita estaba muerta.
Họ đau đớn buồn rầu vì mất đứa trẻ nhỏ thân yêu.
(Video) TMM: Quiero mostrarles a mis amiguitos.
(video) TMM: Và tôi muốn cho các bạn gặp một người bạn nhỏ
Hola, amiguito.
Này anh bạn nhỏ.
Saluda a mi amiguito.
Chào hỏi người bạn nhỏ này đi nào.
Bien, amiguito, aquí está.
Okay, anh bạn, xong rồi.
Conozca a Tony, el Amiguito Inodoro.
Hãy gặp " Tony, người bạn toilet ".
Hola, amiguito.
Tại sao, xin chào, cậu tách.
A continuación, Erika le explicó a su amiguita que el nombre de Dios es Jehová, que él convertirá la Tierra en un paraíso, que ya no habrá más enfermedades y que los muertos volverán a vivir.
Sau đó, Erika giải thích cho bạn biết Giê-hô-va là danh của Đức Chúa Trời, Ngài sắp biến trái đất thành địa đàng. Ở đó, không còn bệnh tật và người chết sẽ được sống lại.
Escucha a tu amiguito.
Nghe lời khuyên của anh bạn anh đi.
¿Qué tal, amiguitas?
Các cô gái, thế nào rồi?
Tu amiguito también puede venir.
Cậu bạn nhỏ của cậu cũng đến được, nếu mẹ cậu ta cho phép.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amiguita trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.