ammortamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ammortamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ammortamento trong Tiếng Ý.
Từ ammortamento trong Tiếng Ý có nghĩa là sự trả dần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ammortamento
sự trả dầnnoun |
Xem thêm ví dụ
Sono tempi di ammortamento maggiori di quelli della rimozione delle cime, ma l'energia eolica in effetti garantisce un ritorno di investimento infinito. Điều này sẽ chi trả lâu hơn so với việc dời các ngọn núi nhưng nguồn năng lượng thực sự đem lại nguồn lợi mãi mãi. |
Era un caso complicato basato su una questione, dopo un divorzio, di ammortamento del possesso di proprieta'... Chuyện hơi phức tạp một chút dựa vào tình tiết hồ sợ vụ khấu hao tài sản của thân chủ về vụ bất động sản sau khi ly hôn và, ừm... |
Ha calcolato il costo iniziale e i tempi di ammortamento, e rappresenterebbe un vantaggio netto a più livelli per l'economia locale, nazionale e globale. Cô tính toán những chi phí ban đầu và những khoản trả sau, và chúng chia cấp thành nhiều cấp độ lợi ích cho nền kinh tế địa phương, đất nước và toàn cầu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ammortamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ammortamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.