ampliación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ampliación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ampliación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ampliación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự mở rộng, phần mở rộng, sự tăng, sự phát triển, mở rộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ampliación

sự mở rộng

(aggrandizement)

phần mở rộng

(expansion)

sự tăng

(growth)

sự phát triển

(growth)

mở rộng

(extension)

Xem thêm ví dụ

Se quedaron atónitas al ver el magnífico trabajo que se había realizado, el cual abarcaba un nuevo diseño del frente, una ampliación y un nuevo techo.
Họ hoàn toàn sững sờ bởi dự án qui mô mà đã được hoàn tất, gồm có sự thiết kế mặt tiền, phần nới rộng của căn nhà, và nóc nhà mới.
La última ampliación, que consiste en dos edificios residenciales de trece pisos y un edificio de estacionamientos y servicio de cinco pisos, se terminó a principios de este año.
Hồi đầu năm nay, các phòng ốc được xây thêm gồm có hai tòa nhà cao 13 tầng dành làm cư xá và một tòa nhà 5 tầng để đậu xe và dịch vụ đã hoàn tất.
Esencialmente es una capa de interfaz gráfica de usuario que aporta componentes adicionales al núcleo del sistema operativo, permitiendo el desarrollo de teléfonos móviles con mejores características y la ampliación de sus capacidades con aplicaciones de terceros.
Một cách cơ bản nó là một lớp giao diện người dùng đồ họa cung cấp những thành phần bổ sung cho nhân hệ điều hành, giúp cho sự phát triển của những điện thoại nhiều tính năng cho phép người dùng có thể có được những tính năng mở rộng thông qua các ứng dụng từ hãng thứ ba.
Había sido la ampliación de los servicios multimedia disponibles a través de Xbox Live para incluir servicios tales como una tienda de videos y el mercado de juego online.
Công ty đã mở rộng các dịch vụ đa phương tiện qua Xbox Live để đi kèm thêm các dịch vụ như một cửa hàng video và chợ trò chơi trực tuyến.
La ampliación de tu casa es preciosa.
Hệ thống mới của cô như là một vương quốc.
Si no se cumple alguna de las condiciones de ampliación de dimensión clásica, se puede utilizar la creación de una ID de audiencia como alternativa.
Nếu bất kỳ điều kiện mở rộng thứ nguyên truyền thống nào không đúng thì việc tạo ID đối tượng là một cách tiếp cận thay thế có thể thực hiện.
Así que, más o menos, USD 500 millones por km. para hacer la ampliación del metro de Los Ángeles.
Tính ra tốn khoảng gần một tỷ USD trên một dăm kéo dài đường hầm tàu điện ở LA.
Uno de los últimos cambios de organización que promovió antes de su muerte fue la ampliación del Cuerpo Gobernante, que reside en Brooklyn, en la sede mundial de la organización.
Một trong những thay đổi cuối cùng về mặt tổ chức mà anh đã giúp thực hiện trước khi chết là mở rộng Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương tại trụ sở trung ương ở Brooklyn.
7 El gran aumento en la obra del Reino y la ampliación de las sucursales en diversos países son prueba clara de la bendición de Jehová.
7 Công việc rao giảng về Nước Trời vươn lên mạnh mẽ và các trụ sở chi nhánh nới rộng thêm tại nhiều nước khác nhau cho thấy rõ Đức Giê-hô-va ban phước.
En cambio, BAA sí que ha previsto una ampliación de la actual pista 06/24, que permitiría el aterrizaje de aviones más grandes, lo que permitiría ampliar el número de rutas.
BAA đã dự trữ trong quy hoạch tổng thể sân bay này đối với việc mở rộng đường băng hiện hữu 06/24 để cho phép máy bay lớn hơn bay đến các tuyến dài hơn hoạt động tại sân bay này.
Habitualmente es necesaria la captura de estos datos en el momento en que ocurre un evento o una vista de página para, en última instancia, poder importar las claves de audiencia o los valores de ampliación de datos en Google Analytics.
Việc lấy dữ liệu này tại thời điểm xảy ra sự kiện hoặc lượt xem trang thường là bắt buộc cho mục đích cuối cùng là nhập khóa đối tượng hoặc giá trị mở rộng dữ liệu vào Google Analytics.
Innovaciones estructurales y ampliaciones están prohibidas.
Đổi mới cấu trúc và mở rộng là bị cấm.
El petardo explotó, y el humo con azufre llenó la zona de ampliación y la capilla.
Cây pháo phát nổ, và khói tràn ngập khu vực chỗ ngồi phụ và giáo đường.
La red se extendió con rapidez durante las primeras décadas del siglo XX, pero el ritmo de ampliación disminuyó fuertemente tras los años que siguieron a la Segunda Guerra Mundial.
Mạng lưới mở rộng nhanh chóng trong những thập niên đầu của thế kỷ 20, nhưng tốc độ mở rộng giảm mạnh sau chiến tranh thế giới thứ hai.
En 2001, la sociedad de preservación celebró su 50o aniversario y en 2005 se llevó a cabo una importante reconstrucción y ampliación de la estación de Tywyn Wharf, incluyendo una instalación mucho más extensa para el museo del ferrocarril de vía estrecha.
Năm 2001, tổ chức bảo tồn kỷ niệm 50 năm ngày thành lập, và năm 2005 xây dựng lại và mở rộng lại bến tàu Tywyn Wharf, bao gồm một cơ sở rộng mở rộng cho Bảo tàng Đường hầm đường hẹp.
Europa de y para la gente, una Europa, un experimento en la profundización y ampliación democrática más allá de las fronteras.
Người Châu Âu một sản phẩm thực nghiệm sâu sắc về một nền dân chủ không biên giới.
Las ampliaciones se añadieron entre 1836 y 1850 conservando la fachada renacentista.
Sau đó công trình còn được mở rộng thêm từ 1836 đến 1850, vẫn giữ nguyên mặt trước theo phong cách Nghệ thuật Phục Hưng.
Sin embargo, desde finales de 2004, muchos vuelos fueron reasignados del sobrecargado Aeropuerto Santos Dumont en Río de Janeiro, que se encontraba en obras de ampliación, para el Galeão.
Tuy nhiên, kế từ cuối năm 2004, phần lớn các chuyến bay quá tải tại Sân bay khu vực Santos Dumont đã được chuyển qua cho Galeão.
Actualmente, la ampliación funciona con la mayoría de las tácticas de segmentación de la Red de Display.
Tính năng mở rộng hiện đang hoạt động trên hầu hết các chiến thuật nhắm mục tiêu hiển thị.
El 19 de enero de 2007 entró en servicio la ampliación de pista a 2500 m.
Vào ngày 19 tháng 1 năm 2007, đường băng được kéo dài lên 2.500 m (8202 ft) được đưa vào sử dụng.
El 13 de noviembre de 1999, estuve entre los 4.486, entre ellos centenares de Testigos veteranos de 37 países, que asistieron a la dedicación de la ampliación de la sucursal de Japón de la Sociedad Watch Tower Bible and Tract, situada en Ebina.
Vào ngày 13-11-1999, tôi có mặt trong 4.486 người, kể cả hàng trăm Nhân Chứng lâu năm từ 37 nước, đã dự lễ hiến dâng cơ sở được nới rộng tại chi nhánh Nhật thuộc Hội Tháp Canh ở Ebina.
La medida de esta ampliación está determinada por la finalidad de la definición.
Mức độ mở rộng được xác định bởi mục đích định nghĩa.
Algunos están colaborando en la ampliación de Wallkill y muchos otros tienen el privilegio de participar en la construcción de la central mundial en Warwick.
Một số hỗ trợ việc mở rộng ở Wallkill, còn số khác có đặc ân giúp công trình xây cất trụ sở trung ương ở Warwick*.
Jebel Ali aldea al finalizar constará de comercial, comunidad, y minorista las instalaciones, y la ampliación de los actuales parque central de 12 hectáreas.
Làng Jebel Ali sau khi hoàn thành sẽ bao gồm các cơ sở thương mại, cộng đồng và bán lẻ, và mở rộng công viên trung tâm hiện tại lên 12 ha.
Este caso también inició el proceso de... ampliación del plazo de prescripción de 15 años a 25.
Vụ án này cũng thúc đẩy việc gia hạn truy tố từ 15 năm thành 25 năm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ampliación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.