amparo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amparo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amparo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ amparo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bảo vệ, sự che chở, viện cứu tế, sự bảo vệ, che chở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amparo

bảo vệ

(protection)

sự che chở

(aegis)

viện cứu tế

(asylum)

sự bảo vệ

(aegis)

che chở

(shelter)

Xem thêm ví dụ

La mañana que sufrimos aquella aterradora experiencia, papá había entregado una carta al comisario, al alcalde y al jefe de policía de Selma, en la que se exponía nuestro derecho constitucional a efectuar el ministerio al amparo de la ley.
Vào buổi sáng hôm xảy ra nỗi kinh hoàng đó, cha tôi đã đem giao bản sao của một lá thư cho ông cảnh sát trưởng cấp quận, ông thị trưởng, và chỉ huy trưởng cảnh sát ở Selma; lá thư này miêu tả quyền lợi theo hiến pháp Hoa Kỳ cho phép chúng tôi thực hiện thánh chức của mình dưới sự bảo vệ của luật pháp.
14 Caifás envió soldados para que detuvieran a Jesús al amparo de la noche.
14 Cai-pha sai quân lính đi bắt Chúa Giê-su trong đêm.
En vez de intervenir, nuestra constitución lo deja a la discreción, discreción que los estados han usado para discriminar sistemáticamente al negarles algún amparo a las incontables víctimas.
Thay vì yêu cầu can thiệp, thì Hiến pháp của ta lại buông lỏng nên các bang từng có phân biệt đối xử một cách hệ thống đều bỏ mặc các nạn nhân mà không có biện pháp khắc phục.
9 No creemos que sea justo confundir influencias religiosas con el gobierno civil, mediante lo cual se ampara a una sociedad religiosa, mientras que a otra le son proscritos sus privilegios espirituales, y se niegan los derechos individuales de sus miembros como ciudadanos.
9 Chúng tôi không tin rằng việc đem ảnh hưởng tôn giáo vào chính phủ dân sự là chính đáng, mà qua đó một hội đoàn tôn giáo này được hỗ trợ và hội đoàn tôn giáo khác bị cấm chỉ những đặc quyền thiêng liêng, và những quyền lợi cá nhân của các tín hữu thuộc tôn giáo ấy, với tư cách là những công dân, bị chối bỏ.
George se quedó con las manos apretadas y los ojos brillantes, y buscando como cualquier otro hombre podría ser, cuya esposa iba a ser vendida en una subasta, y su hijo envía a un comerciante, todos los bajo el amparo de las leyes de una nación cristiana.
George đứng với hai bàn tay nắm chặt và đôi mắt sáng, và tìm kiếm như bất kỳ người đàn ông khác có thể nhìn, có vợ là được bán tại cuộc đấu giá, và con trai gửi cho thương nhân, tất cả các theo nơi trú ẩn của pháp luật của một quốc gia Kitô giáo.
Sin embargo, era el pastor quien tenía que inclinarse a recogerlo para entonces colocarlo al amparo de su seno.
Tuy nhiên, chính người chăn phải cúi xuống bế chiên con và đặt nó vào nơi an toàn trong lòng mình.
Caminaba muchas horas al amparo de la oscuridad, sobre todo cuando visitaba a los hermanos cristianos que vivían en aldeas y pueblos pequeños.
Muốn đi thăm anh em tín đồ đấng Christ, đặc biệt những người sống ở các thị trấn và làng nhỏ, tôi phải đi bộ nhiều giờ dưới màn đêm.
(2 Corintios 11:24, 25.) Pero cuando los discípulos lo cercaron él se levantó y entró en Listra sin que lo pudieran reconocer, probablemente al amparo de la oscuridad.
Nhưng khi các môn đồ đến quay quần bên ông, ông đứng dậy và kín đáo vào thành Lít-trơ, có lẽ sau khi đêm xuống.
La Sara que conozco no nos habría traicionado y abandonaría Nanda Parbat bajo el amparo de la oscuridad.
Sara mà ta biết sẽ không bao giờ phản bội và trốn khỏi Nanda Parbat trong bống tối.
¿Cómo nos ampara Jehová “con sus plumas remeras”?
Làm thế nào Đức Giê-hô-va “lấy lông Ngài” che chở chúng ta?
Hacerlo puede significar vida eterna al amparo del Reino de Dios en manos de Su querido Hijo.
Làm thế có thể đem lại cho bạn sự sống vĩnh cửu dưới quyền cai trị của Nước Đức Chúa Trời trong tay Con yêu dấu của Ngài.
Por la noche, al amparo de los fiordos, la etérea belleza de la aurora boreal me hizo reflexionar profundamente sobre la vida.
Vào ban đêm, trong nơi trú tại các vịnh hẹp, trước vẻ đẹp siêu thoát của bắc cực quang, tôi suy nghĩ sâu xa về đời sống.
Por ejemplo, el 26 de septiembre de 1996, los nueve jueces del Tribunal Europeo de Derechos Humanos, con sede en Estrasburgo, reafirmaron unánimemente en una causa referida por Grecia que “los testigos de Jehová encajan muy bien con la definición de ‘religión conocida’”, lo que ampara sus derechos a la libertad de pensamiento, conciencia y religión, y a divulgar su fe.
Thí dụ vào ngày 26-9-1996, khi xét một vụ kiện của Hy Lạp, chín thẩm phán của Tòa Án Nhân Quyền Âu Châu ở Strasbourg đã đồng thanh tái xác nhận rằng “Nhân-chứng Giê-hô-va ở trong số ‘tôn giáo được công nhận’ ”, do đó họ được hưởng quyền tự do tư tưởng, tín ngưỡng, quyền sống theo lương tâm, và quyền truyền bá đức tin của mình.
Pero Jesús añade que, al amparo de la noche, un enemigo, “el Diablo”, sobresembró el campo con cizaña, la cual simboliza a “los hijos del inicuo”.
Tuy nhiên, trong đêm, kẻ thù là “ma-quỉ” đã đến gieo vào ruộng cỏ lùng, tức “con-cái quỉ dữ”.
El temor a lo que otros jueces pensaran pudo ser la razón por la que Nicodemo —“un gobernante de los judíos”— visitó a Jesús al amparo de la noche.
Có thể vì sợ những thành viên khác mà Ni-cô-đem, “một người trong những kẻ cai-trị dân Giu-đa”, đã viếng thăm Chúa Giê-su vào ban đêm.
El hogar debe ser un amparo, un puerto seguro, un refugio, un lugar feliz donde mora la familia; un lugar donde los hijos amen y sean amados.
Mái gia đình phải là một nơi nương tựa, một nơi trú ẩn an toàn, một nơi ẩn náu, một chốn hạnh phúc mà gia đình cùng sống chung, một nơi mà con cái được yêu thương và có thể được yêu thương.
Los periódicos dieron amplia publicidad a la proscripción y al contenido del recurso de amparo, y la Corte Suprema aceptó ver el caso.
Báo chí loan tin về lệnh cấm cùng nội dung của đơn khiếu nại, và Tòa Tối Cao đã đồng ý xét xử.
Las conclusiones del tribunal, que señalan con total claridad que el Convenio Europeo de Derechos Humanos ampara las actividades de los testigos de Jehová, son de obligado cumplimiento no solo para Rusia, sino para los otros 46 estados miembros del Consejo de Europa.
Những kết luận rõ ràng liên quan đến cách Hiệp định Châu Âu về Nhân quyền bảo vệ hoạt động của Nhân Chứng Giê-hô-va không chỉ áp dụng ở Nga mà còn ở 46 nước khác là thành viên Hội đồng Châu Âu (Council of Europe).
Las bombardas llegaron primero... al amparo de una cortina de humo.
Đạn pháo tới trước... dưới sự che giấu của một lớp khói.
¿Jura decir la verdad, con el amparo de Dios?
Ông có thề trước Chúa chỉ nói sự thật không?
Dios nos ampare si llegan todas tocando las puertas con sus bastardos.
Chúa giúp chúng ta nếu họ đến gõ cửa với đứa con hoang.
El HMS Indefatigable, junto a los demás buques hundidos en Jutlandia, fue tardíamente designado lugar protegido al amparo de la ley de protección de restos militares de 1986, como lugar de reposo de 1013 marinos británicos.
Cùng với các xác tàu đắm khác trong trận Jutland, Indefatigable được tuyên bố như là một "địa điểm được bảo vệ" theo Luật bảo vệ di sản Hải quân 1986, nhằm ngăn chặn sự xâm phạm đến nơi an nghỉ của 1.014 thành viên thủy thủ.
Cuando es necesario, recurrimos a los tribunales locales, nacionales e incluso internacionales para conseguir el amparo jurídico que nos permita seguir adorando a Dios.
Nếu cần, chúng ta sẽ trình lên tòa án địa phương, quốc gia và ngay cả quốc tế để quyền thờ phượng của chúng ta được bảo vệ về mặt pháp lý.
Es que el ciudadano común necesita de este respaldo porque no le ampara ningún derecho.
Người dân phản đối nó, vì đại bộ phận họ không được trao quyền bỏ phiếu.
No olvidemos que aunque Jehová perdonó a David las transgresiones cometidas en el caso de Bat-seba y Urías, no lo amparó de las calamidades consiguientes (2 Samuel 12:9-12).
Hãy nhớ rằng ngay cả sau khi Đức Giê-hô-va tha thứ tội lỗi của Đa-vít liên quan đến Bát-sê-ba và U-ri, Ngài không che chở Đa-vít khỏi những hậu quả tai hại do tội lỗi gây ra.—2 Sa-mu-ên 12:9-12.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amparo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.