amparar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amparar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amparar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ amparar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bảo vệ, che chở, trông coi, hỗ trợ, giúp đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amparar

bảo vệ

(cover)

che chở

(screen)

trông coi

(defend)

hỗ trợ

(support)

giúp đỡ

(befriend)

Xem thêm ví dụ

Después de leer que Korihor murió pisoteado, los alumnos comprendieron el principio que escribió Mormón: “El diablo no amparará a sus hijos [sus seguidores] en el postrer día” (Alma 30:60).
Sau khi đọc rằng Cô Ri Ho bị giày đạp đến chết, học sinh đã hiểu nguyên tắc của Mặc Môn đã được ghi lại: “Quỷ dữ không nâng đỡ con cái của nó [những kẻ theo nó] vào ngày sau cùng” (An Ma 30:60).
No; pero mientras busquemos su apoyo, él nos amparará contra todo lo que pueda ocasionarnos daño espiritual.
Không, nhưng hễ chúng ta trông cậy vào sự trợ giúp của Ngài thì sẽ được Ngài che chở khỏi mọi sự có thể gây nguy hại cho chúng ta về thiêng liêng.
“Sed de buen ánimo, pues, y no temáis, porque yo, el Señor, estoy con vosotros y os ampararé; y testificaréis de mí, sí, Jesucristo, que soy el Hijo del Dios viviente; que fui, que soy y que he de venir” (D. y C. 68:4–6).
“Vậy nên, hãy vui lên, và chớ sợ hãi, vì ta là Chúa đang ở với các ngươi, và ta sẽ đứng bên các ngươi; và các ngươi phải làm chứng về ta, là Giê Su Ky Tô, rằng ta là Con của Thượng Đế hằng sống, rằng ta đã tồn tại, và ta đang tồn tại, và ta sẽ đến” (GLGƯ 68:4–6).
Jehová nos asegura que amparará a sus siervos.
Đức Giê-hô-va đảm bảo với chúng ta rằng Ngài sẽ che chở dân Ngài.
* El diablo no amparará a sus hijos, Alma 30:60.
* Quỷ dữ không nâng đỡ con cái của nó, AnMa 30:60.
“Sed de buen ánimo, pues, y no temáis, porque yo, el Señor, estoy con vosotros y os ampararé; y testificaréis de mí, sí, Jesucristo, que soy el Hijo del Dios viviente; que fui, que soy y que he de venir”.
“Vậy nên, hãy vui lên, và chớ sợ hãi, vì ta là Chúa đang ở với các ngươi, và ta sẽ đứng bên các ngươi; và các ngươi phải làm chứng về ta, là Giê Su Ky Tô, rằng ta là Con của Thượng Đế hằng sống, rằng ta đã tồn tại, và ta đang tồn tại và ta sẽ đến.”
4 Y aunque su influencia te lance en dificultades y tras rejas y muros, se te estimará con honor; y ade aquí a poco tu voz será más terrible entre tus enemigos que el bleón feroz, a causa de tu rectitud, y tu Dios te amparará para siempre jamás.
4 Và mặc dù ảnh hưởng của họ sẽ mang lại sự rắc rối cho ngươi, và khiến ngươi phải bị bỏ vào song sắt và bốn bức tường, nhưng ngươi sẽ được vinh dự; và chỉ trong một athời gian ngắn, tiếng nói của ngươi sẽ trở nên khủng khiếp hơn một con bsư tử dữ tợn giữa đám kẻ thù của mình, nhờ sự ngay chính của ngươi; và Thượng Đế của ngươi sẽ đứng bên ngươi mãi mãi và đời đời.
No hay ningún truco milagroso que garantice que te vaya a amparar el uso legítimo cuando utilices material protegido por derechos de autor que no te pertenece.
Thực sự không có giải pháp thần kỳ nào sẽ đảm bảo rằng bạn được bảo vệ bằng nguyên tắc sử dụng hợp lý khi sử dụng tư liệu có bản quyền mà bạn không sở hữu.
No hay por qué andar con suposiciones sobre cómo nos amparará en ese momento.
Chúng ta không cần suy đoán Đức Giê-hô-va sẽ chăm lo chúng ta bằng cách cụ thể nào vào lúc ấy.
Había oído de la existencia de un "ferrocarril subterráneo", una red secreta de casas seguras, capitanes de barcos y conductores de carretas que estaban dispuestos a amparar a esclavos que huían hacia el norte.
Cô đã nghe nói về một "đường ray ngầm", một mạng lưới bí mật gồm các ngôi nhà an toàn, thuyền trưởng tàu thủy, và những người đánh xe ngựa sẵn sàng che chở cho những nô lệ bỏ trốn đến miền Bắc.
Nadie puede mofarse del Dios de justicia; a los pecadores obstinados no los amparará del juicio condenatorio que merece su conducta.
(Thi-thiên 74:10, 22, 23) Đức Chúa Trời chí công không để cho ai nhạo báng; Ngài không bao che cho những kẻ cố ý phạm tội thoát khỏi hình phạt đích đáng với đường lối của họ.
6 Sed de buen ánimo, pues, y ano temáis, porque yo, el Señor, estoy con vosotros y os ampararé; y testificaréis de mí, sí, Jesucristo, que soy el Hijo del Dios viviente; que fui, que soy y que he de venir.
6 Vậy nên, hãy vui lên, và chớ asợ hãi, vì ta là Chúa đang ở với các ngươi, và ta sẽ đứng bên các ngươi; và các ngươi phải làm chứng về ta, là Giê Su Ky Tô, rằng ta là Con của Thượng Đế hằng sống, rằng ta đã tồn tại, và ta đang tồn tại, và ta sẽ đến.
Procure que los alumnos comprendan que “el diablo no amparará a sus hijos [sus seguidores] en el postrer día”.
Phải chắc chắn là học sinh hiểu rằng “quỷ dữ không nâng đỡ con cái của nó [những kẻ đi theo nó] vào ngày sau cùng.”

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amparar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.