ampliare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ampliare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ampliare trong Tiếng Ý.
Từ ampliare trong Tiếng Ý có các nghĩa là làm rộng ra, mở rộng ra, nới rộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ampliare
làm rộng raverb |
mở rộng raverb |
nới rộngverb Le sacre ordinanze ampliano questa elevata nozione della famiglia di Dio. Các giáo lễ thiêng liêng nới rộng triết lý cao quý này về gia đình của Thượng Đế. |
Xem thêm ví dụ
Compreso questo, le giovani donne dovrebbero attendere con impazienza il loro ingresso nella Società di Soccorso e considerarlo un’opportunità di ampliare la cerchia di sorelle che conoscono, ammirano e amano. Với quan điểm đó, các thiếu nữ nên mong đợi lúc họ vào Hội Phụ Nữ như là một cơ hội để mở rộng tình chị em mà họ sẽ tiến đến việc biết, ngưỡng mộ và yêu thương. |
Volevano ampliare la città, ma mantenendone le sue caratteristiche, la sua storia. Họ muốn phát triển thành phố nhưng vẫn giữ tính cách cũ, lịch sử cũ. |
Di recente ci hanno chiesto di ampliare il campetto e di realizzare un parco. Và gần đây họ đã nhờ chúng tôi mở rộng các sân bóng và xây một công viên ở đó. |
In questa produzione Popcorn abbiamo il titolo, abbiamo la comparsa di una Google Map sotto forma di immagine nell'immagine, poi Popcorn permette di ampliare al di fuori della cornice e occupare l'intero schermo. Bây giờ trong sản phẩm này của Popcorn chúng ta đã có thanh tiêu đề, chúng ta đã có một bản đồ Google được hiển thị hình ảnh lồng trong hình ảnh, và rồi Popcorn cho phép nó đẩy ra bên ngoài các khung và chiếm toàn bộ màn hình. |
Come possiamo ampliare l’opera di testimonianza che compiamo? Làm thế nào chúng ta có thể mở rộng việc làm chứng? |
Prima di fare la visita ulteriore, ripassate ciò che avete trattato alla visita iniziale, in modo da ampliare efficacemente l’argomento che ha destato il loro interesse. Trước khi đi viếng thăm lại, hãy xem lại đã nói gì trong lần viếng thăm đầu để có thể khai triển hữu hiệu đề tài sao cho lôi cuốn được sự chú ý của người nghe. |
Microsoft ha collaborato con molti altri fornitori di servizi, così come altri servizi di Microsoft per ampliare la gamma dei servizi MSN. Microsoft đã hợp tác với nhiều công ty lớn khác nhau để tạo ra nhiều dịch vụ bổ sung trên MSN. |
E anche voi potete vedere cosa consiglia, se siete interessati ad ampliare la vostra rete. Và bạn cũng có thể nghe theo cô nếu bạn muốn nới rộng mạng lưới của mình. |
Tutte queste quattro idee che vi ho presentato rappresentano dei modi di ampliare le possibilità di scelta di Amira. Vậy, tất cả bốn ý tưởng mà tôi đã trình bày cho các bạn là cách mà chúng ta có thể mở rộng các lựa chọn của Amira. |
In qualunque momento, ovunque siamo, possiamo ampliare la nostra conoscenza, rafforzare la nostra fede e la nostra testimonianza, proteggere le nostre famiglie e condurle a casa in sicurezza. Bất cứ lúc nào, ở bất cứ nơi nào, chúng ta cũng đều có thể mở mang kiến thức, củng cố đức tin và chứng ngôn, bảo vệ gia đình của mình, và hướng dẫn họ trở về nhà an toàn. |
Permettetegli di ampliare la vostra fede. Hãy để điều đó nới rộng đức tin của các anh chị em. |
Così ho deciso di continuare ad ampliare la percezione dei colori, e ho aggiunto gli infrarossi e gli ultravioletti alla scala colore- suono, così ora sento colori che l'occhio umano non percepisce. Vì thế tôi quyết định mở rộng khả năng nhận thức màu của mình, và tôi đã thêm vào hồng ngoại và cực tím vào thang màu sắc- âm thanh, nên giờ đây tôi có thể nghe những màu, mà mắt người không thể nhận thức được. |
Secondo entrambi i testi inviò nella province del Giappone Izumo e nelle province orientali per conquistarle e ampliare il suo territorio. Theo cả hai nguồn, ông cử Yamatotakeru đến tỉnh Izumo và các tỉnh phía Đông để xâm chiếm đất đai và mở rộng lãnh thổ. |
Vuole conoscere Geova più intimamente, ampliare e approfondire il proprio intendimento della sua Parola e metterla sempre più in pratica nella propria vita. Họ muốn biết sâu xa hơn về Đức Giê-hô-va, mở rộng và đào sâu sự hiểu biết về Lời Ngài và áp dụng Kinh Thánh một cách trọn vẹn hơn trong đời sống. |
Così, quando ci diamo la briga di ampliare l'orizzonte a tal modo, una volta che iniziamo a rischiarare le voci in quelle zone d'ombra, quando iniziamo a tradurre, a integrare e coordinare, si finisce in posti davvero strani. Một khi bạn bắt đầu mở rộng mạng lưới, bắt đầu lắng nghe những tiếng nói trong bóng tối, bắt đầu phiên dịch và chọn lọc những gì bạn đọc và nghe, bạn sẽ đi đến những nơi cực kỳ xa lạ. |
Il motivo per cui desideriamo ampliare il nostro vocabolario è quello di essere più informativi, non di far colpo sull’uditorio. Mục tiêu của chúng ta trong việc gia tăng vốn từ vựng là để truyền đạt sự hiểu biết, chứ không gây ấn tượng với người nghe, làm cho họ thán phục chúng ta. |
Se cercate di ampliare il campo visivo, potete aumentare la velocità di lettura. Bạn có thể đọc nhanh hơn nếu mở rộng tầm nhận biết từ ngữ. |
Invece di ampliare la cornice per includere le donne afro-americane, il tribunale semplicemente rigetta i casi completamente fuori dalle aule. Thay vì mở rộng khung hình để bao gồm phụ nữ Mỹ gốc Phi, tòa án chỉ đơn giản là ném vụ kiện của họ hoàn toàn ra khỏi tòa án. |
Sia io che mia moglie ne siamo rimasti tanto toccati e abbiamo deciso di ampliare la missione della nostra fondazione e includere la conservazione digitale del patrimonio dei siti di tutto il mondo. Cả tôi và vợ đều xúc động đến nỗi chúng tôi quyết định mở rộng sứ mệnh của tổ chức của mình để bao gồm việc bảo vệ gìn giữ những di sản thế giới bằng cách số hóa chúng. |
Ma prima, dovete ampliare la vostra mente. Những trước hết, các em phải mở rộng tâm hồn mình ra... |
E questo è quel che intendo quando parlo dello sviluppo di un sistema che ci permetta di ampliare sostenibilmente la scala di produzione per soddisfare la domanda di 10 miliardi di persone. Và đây là cách phát triển một hệ thống cho phép ta đáp ứng nhu cầu của 10 tỷ dân một cách bền vững. |
Alcuni giovani hanno anche imparato ad ampliare i loro gusti musicali e ora apprezzano certi tipi di musica classica, folk, light jazz e d’altro genere. Một số người trẻ cũng đã học cách mở rộng sở thích về âm nhạc của họ và giờ đây họ thưởng thức những loại nhạc như cổ điển, dân ca, “jazz” loại nhẹ và các loại âm nhạc khác. |
Il materiale stampato su cui state lavorando può essere stato preparato per lettori di tutto il mondo, ma voi avete bisogno di ampliare, illustrare e applicare i punti di quel materiale a una particolare congregazione o a una determinata persona. Tài liệu bạn đang sử dụng có thể đã được biên soạn cho độc giả trên khắp thế giới, nhưng bạn cần phải triển khai, minh họa và áp dụng những điểm ấy vào một hội thánh hay người nào đó. |
Siamo disposti a migliorare o ampliare il nostro sacro servizio, mettendoci in condizione di essere impiegati più pienamente da Geova e dalla sua organizzazione? Chúng ta có sẵn sàng cải tiến hoặc nới rộng thánh chức của mình, tạo điều kiện để cho Đức Giê-hô-va và tổ chức ngài dùng chúng ta nhiều hơn, hay không? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ampliare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ampliare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.