analizować trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ analizować trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ analizować trong Tiếng Ba Lan.

Từ analizować trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là học, phân tách, phân tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ analizować

học

verb

Oboje z Carol analizowaliśmy ją przez półtora roku.
Chúng tôi cùng học cuốn sách đó trong 18 tháng.

phân tách

verb

phân tích

verb

Te fale mózgowe są analizowane i możemy je obserwować w postaci wykresu.
Những sóng não này được phân tích và chúng tôi xét chúng dưới dạng biểu đồ.

Xem thêm ví dụ

Kiedy razem z bratem i siostrą analizowaliśmy owo sprawozdanie w Roczniku, pomyśleliśmy o naszym kochanym tatusiu.
Khi ba chị em chúng tôi suy gẫm về câu chuyện đó trong cuốn Niên giám, tâm trí chúng tôi nghĩ đến người cha đáng yêu quí của mình.
Podobnie my powinniśmy odżywiać się pod względem duchowym, analizując materiał dostosowany do naszych potrzeb.
Tương tự, chúng ta nên nỗ lực nuôi dưỡng tấm lòng bằng thức ăn thiêng liêng đáp ứng nhu cầu của nhân mình.
Ale chcąc sprawdzać, czy trwamy w wierze, musimy sami skrupulatnie analizować swoje postępowanie.
Dầu vậy, để tự xét xem mình có đức tin chăng, chúng ta phải tự vấn mình.
Co ważniejsze, światły chrześcijanin potrafi czytać Biblię z większym zrozumieniem, analizować problemy i wyciągać logiczne wnioski oraz nauczać prawd biblijnych w sposób jasny i przekonujący.
Quan trọng hơn, nhờ có trình độ học vấn, tín đồ Đấng Christ có khả năng đọc và hiểu Kinh Thánh tốt hơn, biết phân tích các vấn đề để đi đến kết luận khôn ngoan, và dạy lẽ thật của Kinh Thánh một cách rõ ràng, đầy sức thuyết phục.
Ostatnio zatwierdził utworzenie Społecznego Funduszu Innowacji, analizującego skuteczne rozwiązania wdrożone w kraju i sposoby ich rozprzestrzenienia.
Ông gần đây cho phép thành lập quỹ phát triển xã hội tập trungnhững gì có ích cho đất nước, và nhìn vào cách thức chúng đánh giá nó.
Zawsze jesteśmy wobec siebie szczerzy, a zanim podejmiemy decyzję, analizujemy zasady biblijne.
Chúng tôi luôn thoải mái nói lên suy nghĩ, và quyết định dựa trên nguyên tắc Kinh Thánh.
Opowiada: „Regularnie analizowałem Biblię, modliłem się o ducha świętego i zabiegałem o życzliwą pomoc, której chętnie udzielili mi członkowie zboru chrześcijańskiego”.
Anh nói: “Tôi đã học Kinh Thánh đều đặn, cầu xin thần khí và tìm kiếm sự giúp đỡ đầy yêu thương trong hội thánh”.
W połączeniu z narzędziami uczenia maszynowego firmy, platforma pozwala na tworzenie chatbotów zdolnych do analizowania intencji użytkownika.
Kết hợp với các công cụ Học máy của công ty, nền tảng này cho phép tạo ra những chatbot có khả năng phân tích ý định của người dùng.
Potrzebujemy stałej strawy duchowej — takiej, jaką otrzymujemy podczas analizowania proroctwa Izajasza w grupach studium książki.
Chúng ta cần thức ăn thiêng liêng đặc, như thức ăn nhận được khi học lời tiên tri của Ê-sai tại Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh.
14 Niezbędne jest regularne i wnikliwe analizowanie Słowa Bożego oraz naszych publikacji.
14 Chúng ta phải vun trồng thói quen học hỏi cá nhân tốt và nghiên cứu kỹ lưỡng Lời Đức Chúa Trời cũng như các ấn phẩm.
24:37). Jakież to zatem ważne, by mężowie i ojcowie analizowali przykład Wspaniałego Pasterza i nieustannie go naśladowali!
Vậy, xem xét gương của Người Chăn Hiền Lành và cố gắng noi theo ngài là điều thiết yếu biết bao!
Pomoże ci to powiązać ze sobą różne analizowane wcześniej zagadnienia.
Suy ngẫm sẽ giúp bạn liên kết những chủ đề trong Kinh Thánh mà bạn đã nghiên cứu.
Potem starannie analizowali motywy, postawę i wcześniejsze zachowanie zabójcy, żeby zdecydować, czy okazać mu miłosierdzie.
Họ cũng phải xem xét kỹ động cơ, thái độ và hạnh kiểm trước đây của người gây đổ máu khi quyết định có nên thể hiện lòng thương xót hay không.
Analizując te problemy i dostarczając inteligentne rozwiązania, które uwzględniają cały system i cykl życia przedmiotów, od powstania aż do końca, możemy dopiero znaleźć innowacyjne rozwiązania.
nên hãy suy nghĩ kỹ, giải pháp phân phối thông minh hơn, hiệu quả hơn, khiến cho ta xem xét kỹ toàn bộ hệ thống và mọi thứ liên quan tới cuộc sống mọi khía cạnh xuyên suốt vòng đời sản phẩm Ta có thể thật sự tìm ra những giải pháp cấp tiến
Do jakiego wniosku doszedł król Salomon, analizując ludzkie dążenia i dokonania?
Vua Sa-lô-môn kết luận gì về những sự theo đuổi và thành tích của loài người?
Analizują duże populace.
Họ phân tích các quần thể lớn.
Analizowanie przykładu Jezusa może zmotywować cię do pocieszania innych (zobacz akapity 10 i 11)
Học về gương của Chúa Giê-su có thể thôi thúc chúng ta làm anh em vững mạnh (Xem đoạn 10, 11)
Dzięki analizowaniu jego przykładu będziemy „całkowicie zdolni pochwycić umysłem, czym jest szerokość i długość, i wysokość, i głębokość, a także poznać miłość Chrystusową przewyższającą poznanie” (Efezjan 3:17-19).
Bằng cách học hỏi gương mẫu của ngài, chúng ta sẽ “hiểu thấu bề rộng, bề dài, bề cao, bề sâu của nó là thể nào, và được biết sự yêu-thương của Đấng Christ, là sự trổi hơn mọi sự thông-biết” (Ê-phê-sô 3:17-19).
Analizowanie, jak Jezus okazywał miłość w obliczu prowokacji, pomogło mi potraktować koleżankę w podobny sposób”.
Suy ngẫm về gương của Chúa Giê-su trong việc thể hiện tình yêu thương ngay cả khi bị nhục mạ đã giúp tôi thể hiện tình yêu thương tương tự với đồng nghiệp”.
Uczestnictwo w zajęciach pomoże ci nabrać dobrych nawyków w czytaniu oraz rozwinąć takie cenne umiejętności, jak słuchanie i zapamiętywanie, studiowanie, zbieranie materiałów, analizowanie i porządkowanie informacji, prowadzenie rozmów, odpowiadanie na pytania i wyrażanie myśli na piśmie.
Khi tham dự, bạn sẽ được giúp trau dồi các kỹ năng hữu ích như việc đọc, lắng nghe và nhớ, học hỏi, nghiên cứu, phân tích và sắp xếp tài liệu, nói chuyện, trả lời, và viết ra các ý tưởng.
11 W ubiegłym roku podczas konferencji zorganizowanej w Szwajcarii różne autorytety w dziedzinie medycyny z Europy, Izraela, Kanady i USA analizowały możliwości leczenia bez użycia krwi.
11 Tại một hội nghị được tổ chức vào năm ngoái, giới thẩm quyền của ngành y từ Canada, Châu Âu, Hoa Kỳ và Israel đã bàn luận về tài liệu được soạn thảo nhằm giúp các bác sĩ chữa trị bệnh nhân mà không cần dùng đến máu.
Rodzice wychowywali go w poszanowaniu dla biblijnych norm moralnych, on jednak nigdy samodzielnie nie analizował Pisma Świętego.
Anh được cha mẹ dạy tôn trọng các tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh, nhưng anh không bao giờ tự học Lời của Đức Chúa Trời.
Możemy się tego dowiedzieć, analizując Psalm 3.
Chúng ta sẽ hiểu điều này khi xem xét bài Thi thiên thứ ba.
Nie zakładaj, że zainteresowani, których odwiedzasz, już wiedzą o możliwości wspólnego analizowania Biblii.
Đừng nghĩ rằng không cần mời, người chú ý lẽ thật cũng biết là anh chị đến giúp họ học Kinh Thánh.
W poprzednim rozdziale analizowaliśmy jego stosunek do służby.
Trong chương trước, chúng ta đã thảo luận về thái độ của ngài với thánh chức.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ analizować trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.