ancho trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ancho trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ancho trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ancho trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rộng, chiều ngang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ancho

rộng

adjective (Que tiene una distancia o área grande entre dos puntos, especialmente en horizontal.)

¡La vida no es larga sino ancha!
Cuộc đời không dài nhưng rộng!

chiều ngang

adjective (distancia en matemáticas)

Coloque las respuestas de los alumnos como títulos a lo ancho de la pizarra.
Liệt kê các câu trả lời của học sinh theo tiêu đề theo chiều ngang ở phía trên cùng của tấm bảng.

Xem thêm ví dụ

¿Sabían que los buitres cabeza roja tienen 1,80 metros de ancho?
Mẹ có biết là kền kền gà tây có sải cánh 1,8 mét không?
La posición era casi imposible de defender y el río Salween tenía cerca de 1,5 millas (2,4 km) de ancho.
Vị trí đã gần như không thể bảo vệ và có dòng sông Salween rộng khoảng 1,5 dặm (2,4 km) nằm phía sau đấy.
(Mateo 24:3-8, 34.) Pero lamentablemente la mayor parte de las personas hoy están en el camino ancho que lleva a la destrucción.
Tuy nhiên, đáng buồn thay, ngày nay phần đông người ta đang đi trên con đường rộng dẫn đến sự hủy diệt (Ma-thi-ơ 7:13, 14).
El mobiliario está diseñado para que los niños se pueden sentar frente a pantalla grandes, poderosas, con grandes conexiones de banda ancha, pero en grupos.
Nội thất được thiết kế để trẻ em có thể ngồi trước những màn hình lớn kết nối mạng nhanh, nhưng phải theo nhóm.
Para hacerlo, compré un vidrio como de 2,5 centímetros [1 pulgada] de grosor y 20 centímetros [8 pulgadas] de ancho y lo mandé cortar en forma circular.
Để chế tạo ống kính này, tôi mua một tấm kính dày 2,5 centimét, rộng 20 centimét và nhờ thợ cắt nó thành hình tròn.
La segunda característica física prominente de Tetis es un enorme cañón glacial llamado Ithaca Chasma, de 100 km de ancho y de 3 a 5 km de profundidad.
Một đặc điểm đáng chú ý khác của Tethys là một thung lũng lớn tên là Ithaca Chasma, rộng 100 km và sâu từ 3 đến 5 km.
Ahora el tanque podía cruzar trincheras de 1,8 m de ancho, pero se dificultaba la visibilidad del conductor y fue abandonada.
Các xe tăng có thể vượt qua độ rộng là 1,8 m, nhưng nó cản trở tầm nhìn của người lái xe và vì thế đã bị bỏ ra.
Hubo muchas razones para ello, pero sin dudas una máquina de fax en Ginebra, era una restricción al ancho de banda en términos de mandar mensajes a mucha gente.
Có nhiều nguyên nhân, nhưng hẳn chiếc máy fax đang chạy lúc đó ở Geneva bị hạn chế đường truyền khi gửi tin đến quá nhiều người.
Así, si uno tenía algo de ancho de banda extra, enviaba el mensaje de alguien.
Và rồi, nếu như bạn có thêm băng thâu, bạn sẽ gửi một tin nhắn cho người nào đó.
La banda ancha no es necesaria.
Đường truyền nhanh là không cần thiết.
Esta pequeña medusa de caja crece hasta los 7 cm de ancho y puede llegar a poseer tentáculos de hasta 2 m de longitud total.
Loài sứa hộp nhỏ này lớn đến 7 cm và có xúc tu lên đến 2m trong tổng chiều dài.
Los hombros miden 28 metros de ancho y el más pequeño de los dedos del pie es suficientemente ancho como para que se pueda sentar en él una persona.
Đỉnh đầu có 1.021 búi tóc và móng tay nhỏ nhất cũng đủ lớn để có thể đủ cho một người ngồi vào.
Y esto era para un fondo que el distrito escolar tenía para poner una computadora de escritorio y una conexión de banda ancha en cada hogar que tuviese un niño en el sistema escolar público.
Có hàng ngàn chấm màu xanh trên toàn hạt này Để cho một quỹ của phòng giáo dục để đưa máy tính bàn và kết nối mạng đến mọi nhà có trẻ em trong hệ thống giáo dục công.
y ¿qué es banda ancha?
Và băng thông rộng là gì?
La más grande pesa alrededor de 4 toneladas y mide 3 metros de ancho.
Tảng lớn nhất nặng khoảng 4 tấn và rộng 12 bộ.
Una increíble arma - diapositiva larga, cuerpo ancho.
Một cây súng tuyệt vời, thân dài, bản rộng...
Todos en este salón, cada uno a lo ancho de Canadá, cada uno de los que está escuchando esta presentación tiene un rol que desempeñar y, creo, una responsabilidad.
Tất cả mọi người trong phòng này, tất cả mọi người trên khắp Canada, tất cả mọi người nghe bài trình bày này có một vai trò và tôi nghĩ rằng, một trách nhiệm.
Preparar prendas anchas y cómodas para después de la intervención.
Sau đó làm lễ yên vị và cất kiệu đến hội năm sau.
Tiene una superficie de 0,36 km2 y consta de bosques de hoja ancha.
Vườn quốc gia này có diện tích 0,36 km2 và là khu vực rừng lá rộng.
Una vez cerca de Bhola, el Meghna tiene 12 kilómetros de ancho.
Tại một điểm gần Bhola, Meghna rộng 12 km.
Gracias a él, Ad Manager adapta automáticamente el tamaño de sus anuncios, ya que rellena el ancho de las columnas en las que se van a servir y ajusta su altura según corresponda, del mismo modo que los elementos div HTML habituales de sitios web.
Ad Manager tự động xác định kích thước quảng cáo bằng cách điền chiều rộng của cột bao quanh và điều chỉnh chiều cao cho phù hợp (giống như một div HTML thông thường trên trang web của bạn).
Sea paciente, porque el mundo es ancho y amplio.
Hãy kiên nhẫn, cho thế giới rộng lớn và rộng.
Vivimos en un mundo tridimensional en donde todo tiene longitud, ancho, y altura.
Chúng ta sống trong một không gian ba chiều nơi mọi thứ được quy định bởi chiều dài, chiều rộng, và chiều cao.
• Se necesitó un paso de por lo menos un kilómetro y medio [1 milla] de ancho para que los millones de israelitas cruzaran el mar Rojo en tan poco tiempo.
• Cần phải có một lối đi rộng ít nhất 1,5 kilômét mới đủ cho hàng triệu người Y-sơ-ra-ên băng qua Biển Đỏ trong một khoảng thời gian ngắn như thế.
Sin embargo, el patrón del disparo en el segundo y en el tercer caso es mucho más ancho.
Mô hình phát đạn ở vụ thứ 2 và 3 rộng hơn nhiều.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ancho trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.