envergadura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ envergadura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ envergadura trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ envergadura trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Sải cánh, sải cánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ envergadura

Sải cánh

noun (distancia entre los extremos de las alas de un objeto)

Sus alas de 2 metros de envergadura le permiten planear sin esfuerzo durante 160 Km en un solo día.
Sải cánh dài 2m giúp cô nàng lướt đi dễ dàng với 150km chỉ trong một ngày.

sải cánh

noun

La envergadura de las alas del águila arpía tiene más de 2 metros.
Chim đại bàng harpy với sải cánh đến hơn 2 mét.

Xem thêm ví dụ

YR: Sí, envergadura de dos metros.
- Sải cánh dài 2 mét.
Hay una proporción muy reducida de la superficie de la tierra que engloba la mayor parte del riesgo, y la mayoría de los futuros desastres de gran envergadura ocurrirán en esas zonas”.
Chỉ một phần rất nhỏ của bề mặt Trái Đất có nguy cơ cao nhất, và trong tương lai hầu hết các thảm họa trên bình diện lớn sẽ xuất hiện ở những khu vực này”.
Las alas tienen una envergadura de unos 2 metros.
Sải cánh của nó khoảng 2 mét.
En contraposición, el murciélago nariz de cerdo de Kitti (2) tiene una envergadura de unos trece centímetros (5 pulgadas) y solamente pesa 2 gramos (0,07 onzas).
Còn dơi mũi lợn Kitti (2) có sải cánh khoảng 13cm và chỉ nặng 2 gram.
El 767-X tuvo un fuselaje más largo y alas con mayor envergadura que el 767 actual, y dio cabida a 340 pasajeros con un alcance máximo de 7.300 nmi (13.500 km).
Dòng này có thân dài hơn và cánh rộng hơn loại 767 hiện hữu và có 340 ghế với tầm bay tối đa 7.300 dặm (13.500 km).
Tiene entre 27 y 30 cm de largo con una envergadura de 61-68 cm y un peso de 167-246 gramos.
Nó có chiều dài 27–30 cm với sải cánh dài 61–68 cm và trọng lượng 167-246 gram.
Las cosas que tenemos en común son de mayor envergadura que nuestras diferencias.
Những điều mà chúng ta có chung thì lớn hơn những khác biệt của chúng ta.
Sus alas de geometría variable disponen de cuatro posiciones: a 16o para despegues, 35o y 45o para velocidades de crucero a distintas altitudes y 69o donde reduce al mínimo la relación entre envergadura y longitud.
Phần cánh còn lại có thể di chuyển đên 4 góc khác nhau: 16° để cất cánh và hạ cánh, 35° và 45° cho bay tuần tiễu tại những độ cao khác nhau, và 69° cho tỷ lệ tối thiểu giữa cánh và diện tích cho sự lao tới ở độ cao thấp.
Finalmente, a las 16:05 horas, un segundo informe, más clarificador, llegó a manos de Mitscher, con lo que éste decidió lanzar inmediatamente un ataque de gran envergadura.
Đến 16:05, báo cáo thứ hai đến với nội dung hoàn toàn rõ ràng khiến Mitscher ngay lập tức quyết định mở cuộc không kích vào hạm đội Nhật.
El embajador austriaco, Ogier Ghiselin de Busbecq, remarcó: Solimán tiene entre sus hijos uno llamado Mustafa, maravillosamente bien educado y prudente y de una edad para gobernar, ya que tiene 24 o 25 años de edad; que Dios nunca permita que una barbarie de tal envergadura caiga sobre nosotros.
Đại sứ Đế quốc La Mã Thần thánh Busbecq ghi nhận: Trong các con của Suleiman có cậu tên Mustafa, học rất giỏi, từ khi 24 - 25 tuổi thì có đủ khả năng trị nước; cầu mong Chúa không cho một tên Berber mạnh mẽ như thế lại gần chúng ta - sau đó Busbecq đề cập đến "thiên tư phi thường" của Mustafa.
José, que tiene más de 70 años y lleva décadas sirviendo de superintendente, fue sometido hace poco a una operación de envergadura.
José, tuổi ngoài 70 và phục vụ với tư cách là trưởng lão trong nhiều thập niên, gần đây đã trải qua một cuộc giải phẫu nghiêm trọng.
De menor envergadura y peso en vacío que el DC-3, y con unos motores algo menos potentes.
Sải cánh hơi nhỏ hơn và có trọng lượng rỗng thấp hơn, và cũng được trang bị các động cơ yếu hơn so với chiếc DC-3.
Era un poco más largo, y con una envergadura algo mayor, y unas superficies de control algo mayores, al igual que una aleta bajo la cola.
Nó dài hơn, sải cánh dài hơn, và bề mặt điều khiển lớn hơn, với một bộ thăng bằng dưới đuôi.
Claro está, los cónyuges deben consultarse antes de tomar decisiones de envergadura, como las que tienen que ver con hacer compras caras o con la crianza de los hijos.
Dĩ nhiên, vợ chồng phải hỏi ý kiến nhau trước khi quyết định điều gì quan trọng, như mua những đồ mắc tiền hoặc nuôi dạy con cái.
Un cambio de mayor envergadura
Một sự thay đổi lớn hơn
Nunca antes se habían sufrido calamidades de tanta envergadura.
Tai họa lan tràn hơn bao giờ hết.
Para realizar cambios de mayor envergadura en los datos de sus productos, utilice las reglas de feed.
Để thực hiện những thay đổi diện rộng trên toàn bộ dữ liệu sản phẩm, bạn có thể sử dụng Quy tắc nguồn cấp dữ liệu.
Sus alas de 2 metros de envergadura le permiten planear sin esfuerzo durante 160 Km en un solo día.
Sải cánh dài 2m giúp cô nàng lướt đi dễ dàng với 150km chỉ trong một ngày.
3 Las águilas no solo emplean sus robustas y amplias alas —de hasta dos metros de envergadura— para planear en el aire.
3 Chim ưng dùng đôi cánh rộng, mạnh mẽ không chỉ để bay vút lên cao.
Los machos son de mayor envergadura que las hembra.
Nhìn chung, đàn ông khỏe mạnh hơn phụ nữ.
Las libélulas con envergadura de águila y bichos de la longitud de un auto, existieron realmente.
Chuồn chuồn với sải cánh rộng như một con đại bàng và sâu đá có chiều dài của một chiếc xe hơi thực sự đã tồn tại.
Hay muy pocos médicos y sin lugar a dudas estos países carecen de los recursos necesarios para enfrentarse con epidemias de esta envergadura.
Có rất ít bác sĩ và thật ra mà nói, các nước đó đều không có tài nguyên cần thiết để đối phó với các đại dịch như thế.
Los machos adultos pesan hasta 90 kilos (200 libras), y sus brazos miden hasta 2,5 metros (8 pies) de envergadura.
Đười ươi đực trưởng thành có thể nặng 90,7kg và cánh tay dang ra 2,4m
La Biblia nos anima a ‘sentarnos primero y calcular los gastos’ antes de embarcarnos en cualquier empresa de envergadura (Lucas 14:28-30).
Kinh Thánh khuyến khích chúng ta “ngồi tính phí-tổn” trước khi bắt đầu đảm trách một việc quan trọng nào.
Los eventos de envergadura como el colapso de los principales bancos de inversión
Những sự kiện lớn như sự sụp đổ của tất cả các ngân hàng đầu tư hàng đầu

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ envergadura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.