dedo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dedo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dedo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dedo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngón tay, Ngón, cái đê, ngón. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dedo

ngón tay

noun (Una de las extremidades largas de la mano utilizada por la prensión de objetos.)

Tiene una larga melena y sus dedos miden el doble que los nuestros.
Và hắn có bờm tóc dài và ngón tay dài gấp đôi ngón tay chúng tôi.

Ngón

noun (extremidad articulada de la mano y del pie)

Me duele el dedo pequeño del pie.
Tôi có một vết thương ở ngón chân út.

cái đê

noun

ngón

noun

Me duele el dedo pequeño del pie.
Tôi có một vết thương ở ngón chân út.

Xem thêm ví dụ

Si el libro electrónico no se abre por la página correcta, desliza el dedo hacia delante o hacia atrás y comprueba tu conexión Wi‐Fi.
Nếu sách điện tử của bạn không mở đến đúng trang, hãy thử làm mới trang và kiểm tra kết nối Wi-Fi.
Con el mayor sigilo posible, cogí el teléfono y con el dedo golpeé dos veces el botón de la horquilla.
Lặng lẽ hết mức, tôi nhấc điện thoại lên và búng ngón tay vào ống nghe hai lần.
A averiguar de quién es el dedo que hay en el gatillo.
Để tìm xem ngón tay của ai trên cò súng.
Con un dedo.
Với một ngón tay.
Sin contar el dedo de tu médico, yo creo que no podría ser más personal.
Ngoài những ngón tay lạnh giá của bác sĩ, tôi dám chắc việc đó là cá nhân lắm rồi.
Si yo no meto mi dedo allí, Puedo ver que recipiente vacío y luego llenarlo de nuevo como la sangre que está siendo empujado por mi corazón todo el curso.
Nếu tôi ấn ngón tay ở đây, mạch không còn máu, rồi nó lại tràn vào khi máu được trái tim đẩy đến khắp nơi.
Una vez que el óvulo sale del ovario, se dirige a la trompa de Falopio por las fimbrias de dedo.
Khi trứng đã rời tử cung, nó được đưa vào ống Phalop bằng tua buồng trứng có dạng như ngón tay.
Me duele el dedo pequeño del pie.
Tôi có một vết thương ở ngón chân út.
La única manera de quitármela sería cortándome el dedo.
Cách duy nhất để ai đó lấy cái nhẫn đó của tôi là chặt ngón tay tôi ra.
Los miembros del pequeño partido creían que el espíritu santo era el “dedo” de Dios, su fuerza activa.
Thành viên của Tiểu Phái xem thánh linh là sinh hoạt lực của Đức Chúa Trời, là “ngón tay” Ngài.
Debe de haber una docena de tipos sin dedo anular.
Tôi phải có 1 tá người đi vòng quanh với ngón đeo nhẫn bị mất.
El dedo corazón representa al pene, y los dedos anular e índice doblados son los testículos.
Ngón giữa tượng trưng cho dương vật, trong khi cong hai ngón lại là âm đạo.
Niños desde los 18 meses de edad se señalan a sí mismos con el dedo y dicen:
Các trẻ em nhỏ nhất là18 tháng cũng có thể tự chỉ vào mình để chơi trò vừa ca vừa diễn với ngón tay mình:
No mi dedo...
không phải ngón tay tao.
Pero en vez de limitarse a mostrar la información nos permite explorar con el dedo y ver, estado por estado, cuánto potencial eólico hay en el lugar.
Nhưng thay vì chỉ cho chúng ta thấy thông tin, chúng ta có thể dùng ngón tay và khám phá, và nhìn thấy, từng bang một, ở đó thế gió chính xác là bao nhiêu.
El juramento del dedo.
Móc ngoéo.
Que el agua que se adhiere a la punta del dedo de uno no es evaporada por el fuego del Hades.
Nước dính vào đầu ngón tay của một người không bị bốc hơi trước sức nóng của lửa địa ngục.
Lo devolví a su sitio y fui pasando el dedo por el lomo del resto de los volúmenes, hacia la izquierda: 1930-1925...
Tôi để sách lại chỗ cũ và di ngón trỏ sang trái dọc theo gáy những cuốn sách còn lại: 1930, 1925... Đây rồi!
Una vez que haya deslizado el dedo sobre una creatividad y haya vinculado su dispositivo, puede enviar una creatividad al dispositivo mediante Google Ad Manager.
Sau khi đã vuốt một quảng cáo và đã liên kết thiết bị, bạn có thể sử dụng Google Ad Manager để đẩy quảng cáo vào thiết bị.
Nota: Si tienes un Pixel 2 o Pixel (2016), activa la opción "Deslizar el dedo hacia arriba sobre el botón de inicio".
Lưu ý: Nếu bạn có Pixel 2 hoặc Pixel (2016), hãy bật tùy chọn "Vuốt lên trên nút Màn hình chính".
¡ Deja de señalarme con el dedo y de gritar!
Blanche, bà làm ơn đừng có chỉ vô mặt tôi và hét nữa được không?
Entonces los oficiales caminaron por la fila oliendo detenidamente el dedo gordo y el dedo índice de cada estudiante.
Sau đó, các viên cảnh sát đi dọc theo hàng, và ngửi kỹ ngón tay cái và ngón tay trỏ của mỗi sinh viên.
Paulo VI “guardaba un dedo del apóstol [Tomás] en el escritorio de su estudio”, y Juan Pablo II “guarda, en su propio apartamento, fragmentos de los [...] restos mortales” de “San Benito” y “San Andrés” (30 giorni, marzo de 1990, página 50).
Giáo hoàng Phao-lồ VI “đã giữ một ngón tay của sứ đồ [Thomas] trên bàn trong phòng làm việc của ông” và Giáo hoàng Gioan Phao-lồ II “giữ trong căn phòng riêng của ông những mảnh...di hài” của “thánh Benedict” và “thánh Andrew” (30 giorni, tháng 3 năm 1990, trang 50).
Fowler encontró que el pie y las patas de estos dinosaurios son muy parecidos a los de las águilas y halcones, especialmente por poseer una garra en el segundo dedo muy alargada y un rango similar de movimiento de agarre.
Fowler thấy rằng bàn chân và chân của dromaeosaurs gần giống nhất với những con đại bàng và diều hâu, đặc biệt là chúng đều có một móng vuốt thứ hai dài ra và một phạm vi tương tự của chuyển động chân.
Uno cruza el video de la familia del dedo con algunas cosas de superhéroes de acción en vivo, agregas algunas bromas raras y trollsas o algo así y de repente, llegas a un lugar muy extraño de hecho.
Bạn ghép các video về Gia đình Ngón tay với những đoạn phim hành động siêu anh hùng, thêm vào trò chơi khăm kỳ cục hay gì đó và bạn có được một video hết sức kỳ dị như thế này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dedo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới dedo

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.