anchovy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anchovy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anchovy trong Tiếng Anh.

Từ anchovy trong Tiếng Anh có các nghĩa là cá trống, Họ Cá trổng, Thịt cá cơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anchovy

cá trống

noun

I forgot the anchovy licorice sauce.
Tôi quên nước sốt cá trống với cam thảo mất rồi.

Họ Cá trổng

noun (family of fishes)

Thịt cá cơm

noun (preserved fish)

Xem thêm ví dụ

That the anchovy fish reached inland is clear, although Haas suggests that "shellfish , sea mammals, and seaweed do not appear to have been significant portions of the diet in the inland, non-maritime sites".
Đó là cá cơm đạt nội địa là rõ ràng, Mặc dù Haas gợi ý rằng Động vật có vỏĐộng vật có vú biển và rong biển dường như không có ý nghĩa quan trọng trong chế độ ăn uống ở nội địa, các địa điểm ngoài biển ".
Marine fish of many species, such as herring, cod, tuna, mackerel and anchovy, are caught commercially, forming an important part of the diet, including protein and fatty acids, of much of the world's population.
Cá biển gồm nhiều loài, như cá trích, cá tuyết, cá ngừ, cá thu và cá cơm được đánh bắt thương mại, tạo thành một phần quan trọng của chế độ ăn uống, bao gồm axit béo và protein, phần lớn dân số thế giới và được gọi là nguồn cá.
One of the other things we did was begin to diversify the species that we served -- small silverfish, anchovies, mackerel, sardines were uncommon.
Một trong những điều mà chúng tôi đã làm là bắt đầu đa dạng hoá các loài mà chúng tôi phục vụ -- con bọ bạc nhỏ, cá cơm, cá thu, cá mồi rất là phổ biến.
" Anchovy licorice sauce. "
" Nước xốt cá trống nấu với cam thảo. "
"... the lambs and sloths and carp and anchovies and orangutans...
"... cừu non và mễn và cá chép và cá trống và khỉ tay dài...
I... saved you some anchovy.
Chú để lại cho cháu ít cá trống.
You are an anchovy, you shoeless small fry.
Cậu là con cá muối không có cả đôi giày đó.
With extra anchovies.
Với thật nhiều .
While the Maltese word "aljoli" is likely to be a loan word, the Maltese version of the sauce does not include any egg as in aioli; instead it is based on herbs, olives, anchovies and olive oil.
Trong khi từ "aljoli" trong tiếng Malta có vẻ là từ mượn, phiên bản Malta của loại xốt này không bao gồm trứng như trong aioli; thay vào đó nó dựa vào rau thơm, ô liu, cá cơm và dầu ô liu.
Usually, anchovies are used for preparing the base stock, and are taken out before adding the main ingredients.
trứng luôn dùng để nấu lấy nước, và được vớt ra trước khi thêm những nguyên liệu chính.
Can you get me some ice cream with anchovies?
Anh đi lấy cho em kem với cá cơm được không?
Ingredients such as stockfish or simple marinated anchovies are found here as well.
Các nguyên liệu như cá khô hoặc đơn giản là cá cơm ướp cũng có thể tìm thấy ở đây.
They live up to 2–3 years, similar to European anchovy.
Chúng có tuổi thọ lên đến 2-3 năm tuổi, rất giống với cá cơm châu Âu.
No anchovies.
Không có cá nhé.
Top choices are salmon , mackerel , herring , lake trout , sardines , anchovies , and tuna .
Cá hồi , cá thu , cá trích , cá hồi vùng Ngũ đại hồ , cá mòi , cá cơm , và ngừ là những lựa chọn hàng đầu .
You like anchovies?
Cô ăn bánh không?
The best known cuisine of the northern countries often rely on ocean seafood, like the Basque-style cod, albacore or anchovy or the Galician octopus-based polbo á feira and shellfish dishes.
Các món nổi tiếng nhất của ẩm thực các vùng miền bắc thường dựa vào hải sản, như các món theo phong cách Basque là cá tuyết, cá ngừ hoặc cá trổng và tại Galicia là món polbo á feira từ mực và các món tôm cua.
Dinh Manh Tai received a Special Mention Award for his entry “Shine,” while “Against the Wind” from Vo Anh Kiet and two entries from Ngo Quang Phuc – “To Catch Fish” and “Anchovy Season” – were among the finalists.
Tác giả Đinh Mạnh Tài đoạt giải Tác phẩm được chú ý đặc biệt (Special mention prize) cho bức ảnh “Tỏa sáng,” bên cạnh đó những bức ảnh “Ngược gió” của Võ Anh Kiệt, “Bắt cá” và “Mùa đối” của Ngô Quang Phúc đã lọt vào Vòng chung kết.
"What toppings do you want on the pizza?" "Anything but anchovies."
"Bạn muốn làm lớp mặt của pizza bằng gì?" "Bất cứ thứ gì trừ cá trồng."
In Scandinavia, pulverised bark from red sandalwood (Pterocarpus soyauxii) is used - with other tropical spices - when marinating anchovies and some types of pickled herring such as matjes, sprat, and certain types of traditional spegesild, inducing a redish colour and slightly perfumed flavour.
Ở Scandinavia, vỏ cây nghiền từ gỗ đàn hương đỏ (Pterocarpus Soyauxii) được sử dụng - với các loại gia vị nhiệt đới khác - khi ướp cơm và một số loại cá trích ngâm như matjes, sprat và một số loại spegesild truyền thống, tạo ra màu đỏ.
Are there anchovies in the Margarita?
trong pizza Margarita không?
The mouth is larger than that of herrings and silversides, two fish which anchovies closely resemble in other respects.
Miệng to hơn miệng của cá trích và cá suốt, hai nhóm cá mà cá cơm trông rất giống về nhiều khía cạnh khác.
After the dispute of some readers, Artusi will add in a copy of 1911 edition (founded by food historian Alberto Capatti) a typed sheet, bound with the volume, with the recipe of "pizza alla napoletana": mozzarella, tomatoes, anchovies and mushrooms.
Sau một cuộc tranh luận của một số độc giả, Artusi đã thêm vào một bản sao ấn bản năm 1911 (được sáng tác bởi nhà sử học thực phẩm Alberto Capatti) một tờ giấy được đánh máy, gắn liền với khối lượng, với công thức "pizza alla napoletana": mozzarella, cà chua, cá cơm và nấm.
Garlic* and anchovies are used in many of the region's sauces, as in Poulet Provençal, which uses white wine, tomatoes, herbs, and sometimes anchovies, and Pastis is found everywhere that alcohol is served.
Tỏi và cá cơm được sử dụng trong nhiều loại nước xốt của vùng, như trong Poulet Provençal, bao gồm vang trắng, cà chua, rau thơm, và đôi khi có cá cơm, và Pastis có thể tìm thấy ở bất cứ nơi nào có phục vụ cồ uống có cồn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anchovy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.