anatomy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anatomy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anatomy trong Tiếng Anh.

Từ anatomy trong Tiếng Anh có các nghĩa là giải phẫu học, khoa giải phẫu, bộ xương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anatomy

giải phẫu học

noun (art of studying the different parts of any organized body)

Artists are breaking anatomy out of the confines of the medical world
Các nghệ sĩ đang đem giải phẫu học ra khỏi thế giới y học

khoa giải phẫu

noun

So, you think maybe gray's anatomy got it all wrong?
Vậy các cậu có nghĩ khoa giải phẫu của Grey đã sai không?

bộ xương

noun

What about mutations and the similarity in anatomy between certain species?
Về đột biến và sự tương đồng của bộ xương giữa một số loài vật thì sao?

Xem thêm ví dụ

In 1870 he returned to Odessa to take up the appointment of Titular Professor of Zoology and Comparative Anatomy.
Năm 1870 ông trở lại Odessa để nhận chức giáo sư thực thụ khoa Động vật học và khoa Giải phẫu học so sánh.
A six-year-old version of Spirou is the star of the spin-off series Le Petit Spirou, which is concerned with his tribulations at school and the anatomy of girls.
Một phiên bản sáu tuổi của Spirou là nhân vật chính của bộ truyện tranh ăn theo Nhóc Spirou, nói về sự quậy phá ở trường học và sự quan tâm đến bọn con gái.
Now, this next concept might not make much sense, but human anatomy is no longer limited to humans.
Khái niệm tiếp theo có thể hơi vô nghĩa, nhưng giải phẫu người không còn giới hạn ở con người nữa.
In 2015, Discovery of Love was nominated for the 2015 Rockie Award in the Melodrama category alongside 30 Vies (Canada), EastEnders (UK), Grey’s Anatomy (USA), My Sunshine (China), and Mysterious Summer (Japan).
Năm 2015, Discovery of Love đã được đề cử cho giải 2015 Rockie Award hạng mục Melodrama (Phim Tâm lý - Tình cảm) cùng với 30 Vies (Canada), EastEnders (Anh), Grey’s Anatomy (Mỹ), My Sunshine (Trung Quốc), và Mysterious Summer (Nhật Bản).
A 1989 study of anatomy identified Pachyramphus as a sister taxon to Xenopsaris, but the white-naped xenopsaris was kept in its own genus due to several morphological and behavioural differences, namely its smaller size, the shape of its legs, the length of its primary flight feathers, the lack of strong sexual dimorphism (differences between the sexes) and the construction of the nest.
Một nghiên cứu về giải phẫu học năm 1989 đã xác định Pachyramphus là một loại phân loại của chị em đối với Xenopsaris,, nhưng loài này được giữ trong chi riêng bởi một số khác biệt hình thái và hành vi, cụ thể là kích thước nhỏ hơn, hình dáng của chân, chiều dài Lông vũ bay chính của nó, sự thiếu nam tính giới tính (sự khác biệt bộ lông giữa chim trống và chim mái) và việc xây dựng tổ.
Now, these aren't just differences in anatomy, like the shape of your ear lobes, but they have consequences in thought and behavior that are well illustrated in this famous cartoon by Charles Addams: "Separated at birth, the Mallifert twins meet accidentally."
Và đây không phải chỉ là sự khác biệt trong ngành giải phẫu, giống như hình dạng của thùy tai của bạn, nhưng họ có những hệ quả trong suy nghĩ và hành vi được minh họa trong phim hoạt hình nổi tiếng của Charles Addams: "Được tách nhau ngay lúc sinh, cặp song sinh Mallifert vô tình gặp nhau."
Buildings designed by Andrew Taylor, include the Redpath Museum (1880), Macdonald Physics Building (1893), the Redpath Library (1893), the Macdonald Chemistry Building (1896), the Macdonald Engineering Building (1907)—now known as the Macdonald-Stewart Library Building, and the Strathcona Medical Building (1907)—since renamed the Strathcona Anatomy and Dentistry Building.
Các tòa nhà được thiết kế bởi Andrew Taylor bao gồm Viện bảo tàng Redpath (1880), Tòa nhà khoa Vật lí Macdonald (1893), Thư viện Redpath (1893), Tòa nhà khoa Hoá Học Macdonald (1896), Tòa nhà khoa Xây dựng Macdonald (1907) - hiện tại được gọi là Tòa nhà thư viện Macdonald-Stewart và Tòa nhà Y khoa Strathcona Medical(1907) — đã đổi tên thành Tòa nhà Nha khoa và Giải phẫu học Strathcona.
The offspring may be creatures with combined anatomy, they may be very beautiful children with uncanny strength, or they may be shapeshifters themselves.
Con cái có thể là những sinh vật có kết hợp giải phẫu học, chúng có thể là những đứa trẻ rất đẹp với sức mạnh kỳ diệu, hoặc chúng có thể là những người biến hóa.
How much knowledge of anatomy would someone need to do this?
Bao nhiêu kiến thức về giải phẫu để làm vậy?
I had been studying biology and anatomy for some years when a fellow student told me what he was learning about the Bible from Jehovah’s Witnesses.
Khi tôi đang học về ngành sinh vật và giải phẫu, có một bạn sinh viên cho biết bạn ấy đang tìm hiểu Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va.
I mean, you must really know your anatomy.
anh chắc phải biết việc phẩu thuật của anh chứ.
So to sum up: Twenty years ago, I had a college adviser tell me, when I went to the college and said, "I'm kind of interested in anatomy," they said, "Anatomy's a dead science."
Kết luận: Cách đây 20 năm, khi nghe tôi nói "Tôi thích giải phẫu học," một người cố vấn đã nói rằng "Giải phẫu học là một ngành buồn tẻ."
We have entertainment people here; we have people who know how to do videos, with visual presentation of the anatomy and procedure done with animation.
Chúng ta có những người làm trong ngành giải trí ở đây, chúng ta có những người biết làm video với những hình ảnh giải phẫu trực quan và các bước của quy trình được trình bày bằng hoạt hình.
His habit of direct characterization sometimes rattled more conventional thinkers; for example, one of his questions, when learning feline anatomy, was "Do you have a map of the cat?" (referring to an anatomical chart).
His habit of direct characterization sometimes rattled more conventional thinkers; ví dụ, một trong các câu hỏi của ông khi học về giải phẫu mèo, là "Thầy có bản đồ con mèo không?" (nhắc đến một sơ đồ giải phẫu).
And that's because human anatomy is a difficult and time-intensive subject to learn.
Đó là lý do môn giải phẫu người là một môn học khó và mất nhiều thời gian.
Again, people of color appealing to a commonality of anatomy over a difference of anatomy, again, successfully.
Một lần nữa, những người da màu kêu gọi chúng ta coi trọng tính đại chúng hơn sự khác biệt của giải phẫu học, và một lần nữa, họ thành công.
Anything that doesn't involve touching male anatomy?
Có việc gì không liên quan đến động chạm cơ thể đàn ông không?
A forensic examination of Shoshenq II's body by Dr. Douglas Derry, the head of Cairo Museum's anatomy department, reveals that he was a man in his fifties when he died.
Một cuộc giám định pháp y trên xác ướp của Shoshenq II được thực hiện bởi tiến sĩ Douglas Derry cho thấy nhà vua đã qua đời ở tầm độ tuổi 50.
Then they have to learn the anatomy and the physiology.
Rồi thì họ phải học về giải phẫu học, về sinh lý học.
So this picture's nice, if I do say so myself, but it shows only anatomy.
Hình này đẹp, tôi nói như vậy với mình, nhưng nó chỉ cho thấy phần giải phẫu học.
We will be able to fly into the anatomy of Peter's brain -- literally, fly into his body -- but more importantly, we can look into his mind.
Chúng ta sẽ có thể bay vào hộp sọ của não Peter -- theo nghĩa đen là bay vào cơ thể anh ta -- nhưng quan trọng hơn, ta có thể nhìn vào tâm trí của anh ta.
Paleoanthropology draws upon the rigorous disciplines of anatomy and geology but includes so much room for conjecture that theories of how man came to be tend to tell more about their author than their subject.”
Ông còn nói thêm: “Nếu các tổ-chức khác cũng “chặt chẽ” như các Nhân-chứng Giê-hô-va thì chắc là có ít người vi-phạm luật-pháp vì ích-kỷ và do đó, thế-giới này sẽ ít đau khổ hơn, ít vấn-đề khó-khăn hơn”.
This re-conceptualization occurred in part, Duffin argues, because prior to stethoscopes, there were no non-lethal instruments for exploring internal anatomy.
Việc tái khái niệm này xảy ra một phần, Duffin lập luận, bởi vì trước ống nghe, không có dụng cụ không gây chết người để khám phá giải phẫu nội tạng.
So, you think maybe gray's anatomy got it all wrong?
Vậy các cậu có nghĩ khoa giải phẫu của Grey đã sai không?
The song has featured on the TV series' Ghost Whisperer, One Tree Hill and Grey's Anatomy.
Ca khúc có nằm trong nhiều bộ phim truyền hình dài tập như Ghost Whisperer, One Tree Hill và Grey's Anatomy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anatomy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới anatomy

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.