anchor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anchor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anchor trong Tiếng Anh.

Từ anchor trong Tiếng Anh có các nghĩa là neo, bỏ neo, cái neo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anchor

neo

nounverb (tool to moor a vessel into sea bottom)

Brian, that Mustang would make a nice anchor.
Brian, xe đó là một cái neo tuyệt vời!

bỏ neo

verb (tool to moor a vessel into sea bottom)

They'll probably anchor there for the night and leave in the morning.
Tối nay chắc phải bỏ neo ở đây, sáng mai hẳng đi.

cái neo

noun (tool to moor a vessel into sea bottom)

Brian, that Mustang would make a nice anchor.
Brian, xe đó là một cái neo tuyệt vời!

Xem thêm ví dụ

The vessel remained at anchor off Rio de Janeiro, and, on 13 April, the former emperor transferred to and departed for Europe aboard HMS Volage.
Nhưng chiếc tàu này vẫn ở Rio de Janeiro, không nhổ neo, và, đến ngày 13 tháng 4, cựu hoàng đế đi đến châu Âu trên con tàu HMS Volage.
Weigh anchor!
Nhổ neo Giương buồm!
At daybreak, the sailors cut away the anchors, unlashed the oars, and hoisted the foresail to the wind.
Rạng đông các thủy thủ cắt neo, tháo dây bánh lái, xổ buồm đi thuận theo gió.
Now, the anchor watches you with a strange gaze on his face. And then, on top of it you add:
Người dẫn chương trình đăm đăm nhìn bạn với vẻ mặt thất thần, và để kết thúc, bạn bổ sung,
In 1986, Holt moved to WBBM-TV in Chicago, where he spent 14 years anchoring the evening news.
Sang năm 1986, Holt chuyển sang làm tại WBBM-TV ở Chicago, nơi ông làm người dẫn bản tin tối suốt 14 năm.
That invaluable book proved to be like an anchor to keep us firm as we faced our uncertain and daunting future.
Quyển sách vô giá ấy như một cái neo giúp chúng tôi đứng vững khi đối phó với tương lai bấp bênh và đầy thử thách.
Under the water, anchored to the bottom of the lake, Jason is still alive.
Do không biết bơi mà còn gặp phải chỗ nước sâu, Jason chết đuối ngay dưới hồ.
He was the sole anchor of ABC's World News Tonight from 1983 until his death in 2005 of complications from lung cancer.
Ông là người dẫn chương trình World News Tonight (Tin tức Thế giới Tối nay) một mình từ 1983 đến khi qua đời năm 2005 vì biến chứng ung thư phổi.
There were several Russian destroyers anchored off Zerel; the German cruisers caught them by surprise and damaged one of them.
Nhiều tàu khu trục Nga đang thả neo ngoài khơi Zerel đã hoàn toàn bị bất ngờ trước các con tàu Đức, và một chiếc trong số chúng bị đánh hư hại.
This hope became an anchor to his soul.14
Niềm hy vọng này đã trở thành một chiếc neo cho tâm hồn của anh.14
The master plan called for a 144-square block grid patterned city, anchored by a 16 square block royal palace compound at the centre by Mandalay Hill.
Kế hoạch vạch ra một thành vuông bố trí lưới 144 ô vuông, giữa là một khối vuông 16 cung điện hoàng gia hợp chất lấy đồi Mandalay làm trung tâm.
Silent Night, like The Aggression Scale, was released by Anchor Bay.
Cũng giống như The Aggression Scale, bộ phim được phân phối bởi hãng Anchor Bay.
On the other hand, it was against international law to attack the Russians while they were anchored in a neutral port.
Mặt khác, là vi phạm luật pháp quốc tế nếu tấn công tàu Nga khi nó đang thả neo ở một cảng trung lập.
But since there were better anchoring places 25 miles [40 km] farther away, we declined and sailed on.
Nhưng vì có chỗ neo tốt hơn cách đó 40 cây số, nên chúng tôi từ chối và đi tiếp.
Thousands of ships drop anchor in the harbour, connecting the port to over 600 other ports in 123 countries and spread over six continents.
Hàng ngàn tàu thả neo ở cảng, kết nối cổng để hơn 600 cảng khác trong 123 quốc gia và trải rộng trên sáu lục địa.
Brian, that Mustang would make a nice anchor.
Brian, xe đó là một cái neo tuyệt vời!
It overtook its rival for a period from the early to mid-1980s with anchors David Hartman and Joan Lunden, from the late 1980s to the mid-1990s with Charles Gibson and Lunden, and in April 2012 with Roberts and Stephanopoulos.
Nó đã vượt qua đối thủ của mình cho một giai đoạn từ đầu đến giữa những năm 1980 với neo David Hartman và Joan Lunden, từ cuối năm 1980 đến giữa năm 1990 với Charles Gibson và Lunden, và vào tháng 4 năm 2012 với Roberts và Stephanopoulos.
The greenWAVE device is a bottom standing gravity structure, that does not require anchoring or seabed preparation and with no moving parts below the surface of the water.
Thiết bị greenWAVE là một cấu trúc trọng lực đứng dưới đáy, không đòi hỏi sự chuẩn bị neo hoặc đáy biển và không có các bộ phận chuyển động bên dưới mặt nước.
As early as the 1850s, a time when most political rhetoric focused on the Constitution, Lincoln redirected emphasis to the Declaration of Independence as the foundation of American political values—what he called the "sheet anchor" of republicanism.
Từ đầu thập niên 1850 khi các luận cứ chính trị đều hướng về tính thiêng liêng của Hiến pháp, Lincoln đã tập chú vào bản Tuyên ngôn Độc lập, xem văn kiện này là nền tảng của các giá trị chính trị của nước Mỹ mà ông gọi là "thành lũy" của chủ nghĩa cộng hòa.
But others had sheltered places to anchor or a few trees - vital timber for repairing ships
Nhưng số khác được đánh dấu làm nơi neo đậu thuyền bè. Hoặc kí hiệu bằng hình cây - những vùng cung cấp gỗ tươi để sửa tàu
This hope, like an anchor, is holding us fast.
Hy vọng về ngày ấy giúp ta luôn theo đường Cha.
When satisfied, he dropped anchor so that the ship would remain safe and firmly anchored, allowing the passengers an opportunity to marvel at the spectacular beauty of God’s creations.
Khi đã hài lòng rồi, ông bỏ neo để con tàu vẫn được an toàn và được giữ chắc tại một chỗ, cho các hành khách một cơ hội chiêm ngưỡng vẻ đẹp ngoạn mục của những tạo vật của Thượng Đế.
Chalaza (anchors yolk)
Dây phôi (dây giữ lòng đỏ)
The ship, which remained capsized, was anchored off the island of Risa until 1946, at which point she was sent to Faslane Port, where she was broken up.
Vẫn trong tình trạng bị lật úp, con tàu được neo ngoài khơi đảo Risa cho đến năm 1946, khi nó được kéo về cảng Faslane nơi nó được tháo dỡ.
Weather caster, Pyo Na-ri (Gong Hyo-jin), and news anchor, Lee Hwa-shin (Jo Jung-suk), are long-time colleagues at SBC broadcasting station.
Nữ phóng viên dự báo thời tiết Pyo Na-ri (Gong Hyo-jin) và phát thanh viên Lee Hwa-shin (Jo Jung-suk) là đồng nghiệp lâu năm tại đài phát thanh SBC.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anchor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.