ancestral trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ancestral trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ancestral trong Tiếng Anh.

Từ ancestral trong Tiếng Anh có các nghĩa là di truyền, tổ tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ancestral

di truyền

adjective

tổ tiên

noun

Your ancestral sword might be lost with me.
Thanh kiếm của tổ tiên ngươi có thể theo ta mãi mãi.

Xem thêm ví dụ

By the late Villafranchian, S. scrofa largely displaced the related S. strozzii, a large, possibly swamp-adapted suid ancestral to the modern S. verrucosus throughout the Eurasian mainland, restricting it to insular Asia.
Đến cuối Villafranchian, S. scrofa phần lớn di dời S. strozzii có liên quan, một tổ tiên suid có khả năng thích ứng với đầm lầy sang loài S. verrucosus hiện đại trên toàn lục địa Á-Âu, khiến số lượng của nó giảm đi ở châu Á.
While the original ancestral area of the Murinae is unclear, it appears that the Philippines played a key role in their early spread.
Mặc dù khu vực tổ tiên ban đầu của Murinae không rõ ràng, có vẻ như Philippines đã đóng một vai trò quan trọng trong sự lây lan sớm của chúng.
On 12 June, at Aguinaldo's ancestral home in Cavite, Philippine independence was proclaimed and The Act of Declaration of Philippine Independence was read.
Ngày 12 tháng 6 năm 1898, tại nhà tổ của Aguinaldo tại Cavite, nền độc lập của Philippines được công bố và Đạo luật Tuyên ngôn Philippines độc lập được đọc.
The distribution and diversity of such ancient and ancestral forms suggest the squirrels as a group may have originated in North America.
Sự phân bố và đa dạng của các dạng tổ tiên và cổ đại như thế gợi ý rằng sóc như là một nhóm động vật có thể có nguồn gốc từ Bắc Mỹ.
Whilst this articulation... is attested in the Indo-European descendants... as a purely paralinguistic form... it is phonemic in the ancestral form dating back... five millennia or more.
Mặc dù kiểu phát âm này được công nhận bởi hậu duệ của người Âu-Ấn là một dạng thuần tiểu thành tố kèm lời, ở dạng nguyên thủy, nó là âm vị với niên đại cách đây năm thiên niên kỷ hoặc hơn.
The two species evolved from the common ancestral species Ceratotherium neumayri during this time.
Hai loài phát triển từ loài tổ tiên chung là loài tê giác Ceratotherium neumayri trong thời gian này.
John had lost most of his ancestral lands in France to King Philip II in 1204 and had struggled to regain them for many years, raising extensive taxes on the barons to accumulate money to fight a war which ended in expensive failure in 1214.
John trước đó đã mất hầu hết các đất đai mà tổ tiên ông để lại ở Pháp vào tay vua Philip II của Pháp vào năm 1204 và vật lộn để giành lại những phần đất đó trong nhiều năm, tăng mạnh thuế đánh vào các quý tộc phân phong để tổ chức một chiến dịch quân sự tốn kém, nhưng bất thành, vào năm 1214.
She spent much of her childhood at St Paul's Walden and at Glamis Castle, the Earl's ancestral home in Scotland.
Bà đã dành phần lớn thời thơ ấu của mình tại Walden của St Paul và tại Glamis Castle, ngôi nhà của tổ tiên Earl ở Scotland.
All organisms on Earth are descended from a common ancestor or ancestral gene pool.
Toàn bộ sinh vật trên Trái Đất được cho là bắt nguồn từ một tổ tiên chung hoặc một nguồn gen tổ tiên chung.
So essentially, the shape of the building that you're born into is the shape of the structure which carries you to your ancestral resting place.
Vì vậy, về cơ bản, hình dạng của tòa nhà mà bạn sinh ra ở đó là hình dạng của cấu trúc sẽ mang bạn đến nơi yên nghỉ tổ tiên của mình.
In 2010 the club received sponsorship from American billionaire Robert E. Rich Jr. after his wife discovered ancestral links to the town and purchased the title Lord Bedlington.
Năm 2010, câu lạc bộ nhận được tài trợ từ tỉ phú người Hoa Kỳ Robert E. Rich Jr. sau khi vợ ông phát hiện liên kết với thị trấn và mua lại danh hiệu Lord Bedlington.
At the conclusion of the peace, Tiridates regained both his throne and the entirety of his ancestral claim.
Theo kết quả của hiệp ước hòa bình, Tiridates lấy lại cả ngai vàng của mình và toàn bộ yêu cầu bồi thường của tổ tiên của mình.
And then, multicellular organisms began to populate all these ancestral oceans, and they thrived.
Và rồi, các sinh vật đa bào bắt đầu đến cư ngụ tại toàn bộ những đại dương tổ tiên này, và đã phát triển mạnh mẽ.
8 Those prophetic words referred to the remnant gathered out of Babylonian captivity and brought back to their ancestral land.
8 Những lời tiên tri đó nói đến những người còn sót lại được thâu nhóm từ chốn lưu đày ở Ba-by-lôn và đem trở lại quê hương.
In the Middle Ages, the ancestral Breton horse was sought by military leaders, partly because of its comfortable gait, which was said to be partway between a brisk trot and an amble.
Trong thời Trung cổ, các con ngựa Breton mà tổ tiên đã được tìm kiếm bởi các nhà lãnh đạo quân sự, một phần vì dáng đi thoải mái của nó.
Ancestral worship is still present.
Những nghi lễ cổ truyền vẫn còn được duy trì.
Unlike the majority of Chinese cattle breeds, Yanbian have had no ancestral breeding with indicine cattle.
Không giống như phần lớn các giống bò có nguồn gốc từ Trung Quốc, Yanbian không có giống tổ tiên với bò Zebu.
The earliest corvid fossils date to the mid-Miocene, about 17 million years ago; Miocorvus and Miopica may be ancestral to crows and some of the magpie lineage, respectively, or similar to the living forms due to convergent evolution.
Các hóa thạch chim dạng quạ có sớm nhất có niên đại vào khoảng Trung-Miocen, khoảng 17 Ma; các chi Miocorvus và Miopica một cách tương ứng có thể là dòng dõi tổ tiên của quạ và ác là, hay tương tự như các dạng còn sinh tồn do tiến hóa hội tụ.
+ 8 He will receive an equal share of food with them,+ in addition to what he receives from selling his ancestral possessions.
+ 8 Ngoài những gì nhận được từ việc bán phần gia sản của tổ tiên, người cũng sẽ nhận một phần lương thực bằng với anh em mình. +
The Austronesian language family has been established by the linguistic comparative method on the basis of cognate sets, sets of words similar in sound and meaning which can be shown to be descended from the same ancestral word in Proto-Austronesian according to regular rules.
Ngữ hệ Nam Đảo được hình thành theo phương pháp so sánh ngôn ngữ dựa trên cơ sở từ cùng nguồn gốc, các tập hợp từ tương tự trong cách phát âm và ý nghĩa có thể thể hiện chúng có nguồn gốc từ những từ tổ tiên giống nhau trong tiếng Nam Đảo nguyên thủy theo quy tắc thông thường.
The fin-limbs of lobe-finned fishes such as the coelacanths show a strong similarity to the expected ancestral form of tetrapod limbs.
Các vây dạng chi của các loài Sarcopterygii như cá vây tay (Coelacanthiformes) thể hiện sự tương tự rất mạnh khi so với dạng tổ tiên được dự kiến của các chi của Tetrapoda.
Typhoon Haiyan (Yolanda) damaged her ancestral home in Tacloban, which also serves as a museum, although she still retains homes in Ilocos Norte and Makati, where she resides.
Bão Haiyan đã làm hư nhà tổ tiên bà ở Tacloban, cũng dược sử dụng làm bảo tàng, dù bà còn giữ các ngôi nhà ở Ilocos Norte và Makati, nơi bà sinh sống.
A broad study of African genetic diversity, headed by Sarah Tishkoff, found the San people had the greatest genetic diversity among the 113 distinct populations sampled, making them one of 14 "ancestral population clusters".
Một nghiên cứu quy mô về đa dạng gen châu Phi dẫn đầu bởi Tiến sĩ Sarah Tishkoff chỉ ra người San có sự đa dạng gen lớn nhất trong số 113 mẫu nghiên cứu, cho thấy họ có thể là một trong 14 "nhóm dân số cổ đại."
The Protanisoptera, another ancestral group which lacks certain wing vein characters found in modern Odonata, lived from the Early to Late Permian age until the end Permian event, and are known from fossil wings from current day United States, Russia, and Australia, suggesting they might have been cosmopolitan in distribution.
Protoanisoptera, một nhóm tiền bối khác thiếu các đặc trưng gân cánh nhất định của Odonata hiện đại, sinh sống từ Permi sớm tới Permi muộn cho tới khi diễn ra sự kiện kết thúc kỷ Permi và được biết đến từ những đôi cánh hóa thạch phát hiện tại các khu vực ngày nay là Hoa Kỳ, Nga và Australia, gợi ý rằng chúng có thể đã có sự phân bố toàn cầu.
Another journal entry reads: “The ... miracle for me occurred in the Family History office of Mel Olsen who presented me with a printout of all my known ancestral pedigrees taken from the update of the Ancestral File computerized records sent into the genealogical society.
Một điều khác được ghi trong nhật ký: “Phép lạ đối với tôi xảy ra trong văn phòng Lịch Sử Gia Đình của Mel Olsen, là người đã đưa cho tôi một bản in tất cả các biểu đồ phả hệ tổ tiên mà tôi biết được lấy từ các hồ sơ Tài Liệu Tổ Tiên gửi vào hội gia phả đã được cập nhật và vi tính hóa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ancestral trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.