andar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ andar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ andar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ andar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đi, bước, đi bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ andar

đi

verb

Es como andar en bicicleta, o un severo trauma de la niñez.
Nó cũng như việc đi xe đạp hoặc bị chấn động tuổi thơ.

bước

noun

Solo si ves mal que los muertos salgan andando de aquí.
Chỉ khi cậu cho là người chết bước ra khỏi đây là có chuyện.

đi bộ

verb

Yo voy a la escuela andando.
Tôi đi bộ đến trường.

Xem thêm ví dụ

Miqueas, contemporáneo de Isaías, declara: “¿Qué es lo que Jehová está pidiendo de vuelta de ti sino ejercer justicia y amar la bondad y ser modesto al andar con tu Dios?”
Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”
La obediencia a la Palabra de Dios nos ayuda a ‘vigilar cuidadosamente nuestra manera de andar’ (Efesios 5:15).
(Ê-phê-sô 5:15) Học hỏi Kinh Thánh và suy ngẫm về những điều học được sẽ giúp chúng ta “làm theo lẽ thật”.
Vi el primer concepto en los Grandes Desafíos de DARPA en los que el gobierno de EE. UU. otorga un premio para construir un coche auto- conducido capaz de andar por el desierto.
Lần đầu tôi biết tới khái niệm này là ở cuộc thi Thử Thách DARPA. Ở cuộc thi này chính phủ Mỹ treo giải thưởng cho người nào dựng được một chiếc xe có thể tự lái qua sa mạc.
La culpabilidad de derramamiento de sangre de la nación de Judá había llegado al extremo, y el pueblo se había corrompido por el hurto, el asesinato, el adulterio, el falso juramento, andar tras los dioses de las naciones y otros actos detestables.
Nước Giu-đa mang nợ máu đến cực độ, và dân sự trở nên đồi bại qua việc trộm cướp, giết người, ngoại tình, thề dối, theo thần giả và những việc gớm ghiếc khác.
¿Aquel que hizo que Su hermoso brazo fuera a la diestra de Moisés; Aquel que partió las aguas de delante de ellos para hacer para sí mismo un nombre de duración indefinida; Aquel que los hizo andar a través de las aguas agitadas de modo que, cual caballo en el desierto, no tropezaron?
là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước.
3, 4. a) ¿Qué tiene de especial la imagen de andar con Dios?
3, 4. (a) Có điểm gì đáng chú ý về cách miêu tả việc bước đi với Đức Chúa Trời?
Así es: gracias a la fe, Enoc tuvo el valor necesario para andar con Jehová y proclamar el mensaje divino de condenación contra aquel mundo impío.
(Hê-bơ-rơ 11:6) Thật vậy, nhờ có đức tin, Hê-nóc đã can đảm cùng đi với Đức Giê-hô-va và công bố thông điệp phán xét của Ngài cho thế gian không tin kính.
La adherencia a dicha verdad —el ‘andar’ en ella— es imprescindible para la salvación.
Bám chặt vào lẽ thật này—“làm” theo lẽ thật—là điều trọng yếu để được cứu rỗi (Galat 2 5, Nguyễn thế Thuấn [Ga-la-ti 2:5]; II Giăng 4; I Ti-mô-thê 2:3, 4).
Andarás en las nubes, Charlie.
Giờ anh có thể lướt vi vu được rồi, Charlie.
4 En el siglo primero, hubo algunos que al principio aceptaron las enseñanzas de Jesús pero luego dejaron de andar en la verdad.
4 Vào thế kỷ thứ nhất, một số người lúc đầu hưởng ứng những dạy dỗ của Chúa Giê-su đã không còn bước theo chân lý.
Las profecías de Oseas nos ayudan a andar con Dios
Sách tiên tri Ô-sê giúp chúng ta bước đi với Đức Chúa Trời
conoces bien mis pasos al andar.
dù ngồi hay đứng, lúc con ngủ và thức dậy.
No puede andar.
Hắn không đi được, nhưng tôi có thể kéo hắn.
Él canta: “En cuanto a mí, andaré en mi integridad” (Salmo 26:11).
Ông hát: “Còn tôi, tôi sẽ bước đi trong sự thanh-liêm”.
3, 4. a) ¿Qué exige de nuestra parte andar como Jesucristo anduvo?
3, 4. (a) Bước đi như Chúa Giê-su đòi hỏi chúng ta phải làm gì?
Así como la Ley de Dios mandaba que los israelitas evitaran el compañerismo estrecho con los cananeos, la Biblia también nos advierte de los peligros de andar con malas compañías (1 Corintios 15:32, 33).
(Thi-thiên 119:9) Giống như Luật Pháp của Đức Chúa Trời đã ra lệnh cho dân Y-sơ-ra-ên phải tránh kết giao với dân Ca-na-an, Kinh Thánh cũng cảnh báo cho chúng ta biết mối nguy hiểm của việc kết hợp thiếu khôn ngoan.
Construiré esa flota, andaré por ahí rumbo a ese lugar... y se la daré a Daenerys Targaryen... junto con mi enorme pene.
Ta sẽ cho xây dựng hạm đội và ta sẽ chu du ngay sang đó và giao hạm đội cho Daenerys Targaryen kèm theo " thằng nhỏ " của ta.
Los tíos que mataron a Travis ahora pueden andar tras Darren.
Đám người giết Travis, giờ có thể đang lùng Darren.
¿Cómo andar en conformidad con el espíritu?
Làm thế nào để bước theo thần khí?
Salvo que quieras andar 10 kilómetros.
Trừ khi cô thích đi bộ sáu dặm hơn.
Por años he intentado enseñar a mamá a andar en bicicleta.
Tôi đã cố gắng dạy mẹ tôi đạp xe hàng thế kỷ.
Miqueas 6:8 dice: “¿Y qué es lo que Jehová está pidiendo de vuelta de ti sino ejercer justicia y amar la bondad y ser modesto al andar con tu Dios?”.
Nơi Mi-chê 6:8 cho biết: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”.
10 Fijémonos ahora en el mandato: “No deben andar siguiendo sus corazones y sus ojos”.
10 Hãy lưu ý Đức Giê-hô-va giải thích lý do Ngài ban luật này: ‘Các ngươi không theo tư-dục của lòng và mắt mình, là điều làm cho các ngươi sa vào sự thông-dâm’.
¿Y qué implica realmente el andar con Dios?
Và việc đồng đi cùng Đức Chúa Trời thật sự bao hàm ý nghĩa gì?
así podré andar en tu verdad.”
hầu câu nói hay hành động làm thánh danh ngài.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ andar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới andar

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.