angelito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ angelito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ angelito trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ angelito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cá mập, cá nhám, Cá mập, Lamna nasus, nhỏ nhắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ angelito

cá mập

(sharks)

cá nhám

Cá mập

Lamna nasus

(porbeagle)

nhỏ nhắn

Xem thêm ví dụ

¡ Quiero pellizcar sus bonitos cachetitos de angelito!
Tôi chỉ mún cắn vào cái má nhỏ mũm mỉm của nó.
Vamos, angelito.
Đi thôi, thiên thần nhỏ!
Si pensabas que era un angelito no deberías haberte molestado conmigo.
Nếu em coi anh như một thiên thần, có lẽ em không nên mất thời gian với anh nữa.
Acá esta mi angelito.
À đây rồi, thiên thần nhỏ bé của mẹ.
Que sueñes con los angelitos.
Hãy mơ giấc mơ đẹp!
Soñaré con los angelitos.
Đừng để rận giường cắn đấy nhé.
Es decir, nuestro pequeño angelito no veia la hora de salir.
Thiên thần bé bỏng này của chúng ta cứ đòi ra ngay.
Bernadette, cuyo padre perdió la vida en Francia durante la segunda guerra mundial, recuerda con indignación lo que dijo un cura en el funeral de su prima de tres años: “Dios se la llevó al cielo porque quería otro angelito”.
Chị Bernadette có cha đã qua đời trong Thế Chiến II ở Pháp. Chị nhớ cảm giác bị tổn thương khi nghe những lời của vị linh mục tại tang lễ đứa em họ ba tuổi của mình: “Chúa đã gọi đứa trẻ này lên trời làm thiên thần”.
JL: Creo que a todo el mundo parece gustarle más Amy, como si fuera una angelita, perfecta.
JL: Con thấy mọi người có vẽ thích Amy hơn, như thể em ấy là một thiên thần nhỏ hoàn hảo
Que sueñes con los angelitos.
Đừng để rệp cắn đó.
Feliz Navidad, angelito.
Chúc mừng Giáng Sinh!
Hijo, tú eres mi hermoso, precioso angelito.
Con trai, con là thiên thần nhỏ vô giá của ba
Es el angelito de papá.
Cô bé là thiên thần nhỏ của cha mình.
Por ejemplo, a los padres que han perdido a un hijo quizás les digan que Dios se lo ha llevado porque necesita otro angelito en el cielo.
Khi mất con, những bậc cha mẹ có thể được giải thích rằng Chúa cần thêm một thiên thần nên đã mang con của họ lên trời.
Se veía como un angelito cuando era joven.
Hồi còn trẻ, rất giống công chúa Bạch Tuyết.
Sueña con los angelitos, perro.
Chúc bé ngủ ngon.
Tú fuiste mi carcelero en Cuba, Angelito.
Cậu là người cầm tù tôi ở Cuba, Angelito.
Magdalena con dos angelitos.
Criss Angel có hai người anh.
Que suefies con los angelitos.
Giấc mơ ngọt ngào nhé, thiên thần?
Ya basta, Angelito.
Đủ rồi, Angelito.
Gracias por el angelito, la nueva adición a nuestra familia.
Cảm ơn cho thiên thần bé nhỏ này, một thành viên mới trong gia đình.
Si no, averiguaremos si este angelito tuyo sabe volar.
Nếu không, ta sẽ biết ngay nếu thiên thần nhỏ này có biết bay hay không.
Angelitos que devora hasta la última falange.
Với những đứa trẻ như vậy, nó sẽ ăn tới cái xương cuối cùng.
Él necesitaba dos angelitos más”.
Chúa cần thêm hai thiên thần”.
Parece un angelito.
Anh ta giống như 1 thiên thần nhỏ vậy

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ angelito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.