ángel trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ángel trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ángel trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ángel trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thiên thần, thiên sứ, Thiên sứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ángel

thiên thần

noun

Sus palabras fueron como las de un ángel.
Lời cô ta nói cứ như lời của một thiên thần.

thiên sứ

noun

Miguel, o Adán, es el arcángel, o ángel mayor.
Mi Chen, hay A Đam, là thiên sứ thượng đẳng hay thiên sứ trưởng.

Thiên sứ

noun (ser sobrenatural presente en varias tradiciones religiosas)

Miguel, o Adán, es el arcángel, o ángel mayor.
Mi Chen, hay A Đam, là thiên sứ thượng đẳng hay thiên sứ trưởng.

Xem thêm ví dụ

Angelo Scarpulla comenzó a estudiar teología en Italia, su país natal, a los diez años.
Angelo Scarpulla đã bắt đầu học về thần học tại quê hương nước Ý của anh vào năm 10 tuổi.
El excéntrico Dr. Eugene Porter, tenía un poco de todo." Patrick Kevin Day, de Los Angeles Times, dijo: "Después del episodio desgarrador de la semana pasada, los productores de 'The Walking Dead' tomaron las cosas con calma a la audiencia con el episodio 'Us'.
Patrick Kevin Day từ nhật báo Los Angeles Times đánh giá: "Sau tập phim đầy đau đớn tuần trước, các nhà sản xuất của The Walking Dead cuối cùng cũng đã làm dịu lại bầu tâm trạng u ám của khán giả với tập "Us" này.
“Y he aquí, al levantar la vista para ver, dirigieron la mirada al cielo... y vieron ángeles que descendían del cielo cual si fuera en medio de fuego; y bajaron y cercaron a aquellos pequeñitos... y los ángeles les ministraron” (3 Nefi 17:12, 21, 24).
“Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, ... và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:12, 21, 24).
Los especialistas son algo difícil de conseguir al sur de Los Ángeles, así que me miró y dijo: ¿De veras?
Bây giờ, các nhà chuyên gia hơi khó tìm ở trung nam Los Angeles, vì thế cô ấy nhìn tôi kiểu: "Thật ư?"
Los ángeles se postraron, no ante el cuerpo humano, sino ante el alma humana.
Những thiên thần phủ phục, không phải trước cơ thể con người, mà là trước tâm hồn con người
Está en el pueblo de San Ángel.
Nó đang ở trong thị trấn San angel.
Estos comprenden que los cuatro ángeles de la visión profética que tuvo el apóstol Juan están “reteniendo los cuatro vientos de la tierra, para que no [sople] viento alguno sobre la tierra”.
Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”.
Por tanto, los ángeles de Jehová advirtieron a Lot sobre la inminente destrucción.
Vì vậy, thiên sứ của Đức Giê-hô-va báo cho Lót biết về sự hủy diệt sắp đến.
En segundo lugar, el ángel declaró: “Teman a Dios”.
Thứ nhì, thiên sứ ra lệnh: “Hãy kính-sợ Đức Chúa Trời”.
¿En alguna ocasión te han ministrado ángeles?”.
Em có bao giờ thấy một thiên sứ phù trợ cho em không?”
Para final de año, se podrá conducir desde Los Angeles a Nueva York usando la red de supercargadores, que recarga cinco veces más rápido que las demás alternativas.
Đến cuối năm nay, bạn có thể lái từ L.A đến New York sử dụng hệ thống trạm sạc cấp tốc, sạc nhanh hơn năm lần so với mọi loại sạc khác.
Dirigió, escribió y protagonizó en el cortometraje Saving Angelo, una historia basada en hechos reales de un perro abandonado dejado por muerto y que él y su familia rescataron en 2003.
Anh đạo diễn, viết kịch bản và đóng vai chính trong một bộ phim ngắn được gọi là Giải cứu Angelo, một câu chuyện dựa trên những sự kiện thực sự của một con chó bị bỏ rơi, bỏ mặc cho chết bên đường mà ông và gia đình giải cứu trong năm 2003.
12 A medida que el juicio adelanta, unos ángeles hacen un llamado para dos cosechas o siegas.
12 Trong khi sự phán xét tiến hành, các thiên sứ báo hiệu bắt đầu hai cuộc gặt hái.
Porque el Hijo del Hombre vendrá en la gloria de su Padre con sus ángeles, y entonces pagará a cada uno conforme a sus obras5.
Vì Con người sẽ ngự trong sự vinh hiển của Cha mình mà giáng xuống cùng các thiên sứ, lúc đó, Ngài sẽ thưởng cho từng người, tùy việc họ làm.5
El ángel Gabriel fue enviado a una excelente joven llamada María.
Thiên sứ Gáp-ri-ên được sai đến một thiếu nữ hiền hậu tên là Ma-ri.
Uno de esos métodos es el desánimo. Tal vez haga que usted piense que nunca logrará agradar a Dios (Proverbios 24:10). Pero sea que Satanás actúe como un “león rugiente” o como un “ángel de luz”, su desafío es el mismo: él asegura que cuando usted se enfrente a problemas o tentaciones, dejará de servir a Dios.
(Châm-ngôn 24:10) Dù Sa-tan hành động như “sư-tử rống” hay giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, hắn vẫn nêu lên cùng một vấn đề: Hắn nói rằng khi bạn gặp thử thách hoặc cám dỗ, bạn sẽ ngưng phụng sự Đức Chúa Trời.
□ ¿Qué contraste se ve entre la actitud de los papas y la que desplegaron Pedro y un ángel?
□ Thái độ của các giáo hoàng trái ngược thế nào với thái độ của Phi-e-rơ và của một thiên sứ?
¿Cómo sabemos que los ángeles justos rechazan la idolatría?
Điều gì chứng tỏ rằng các thiên sứ công bình từ bỏ sự thờ hình tượng?
b) ¿Cómo responderán los ángeles cuando se restaure el Paraíso en la Tierra?
b) Các thiên sứ sẽ phản ứng ra sao khi địa-đàng được tái lập trên đất?
¡Eso fue lo que hizo un solo ángel!
Đó là chỉ một thiên sứ đã làm!
Y el ángel Gabriel bajó y puso la semilla de Dios en su vientre.
thiên sứ Gabriel giáng xuống và đặt hạt giống của Chúa vào tử cung bà.
Pero estás tomando un mal acercamiento con Ángela.
Nhưng cô đã sai lầm khi nói thế với Angela rồi.
Un ángel rebelde convence a Adán y Eva para que desobedezcan a Dios.
Một thần linh phản nghịch đã dụ dỗ hai người đầu tiên chối bỏ quyền trị vì của Đức Chúa Trời.
Jehová, el “Oidor de la oración”, contesta las oraciones mediante sus ángeles, los seres humanos que le sirven, su espíritu santo y su Palabra (Salmo 65:2).
Đức Giê-hô-va, “Đấng nghe lời cầu-nguyện”, dùng thiên sứ, tôi tớ trên đất, thánh linh và Lời Ngài để đáp lời cầu nguyện.—Thi-thiên 65:2.
Creía que los ángeles protegían a la gente.
Tôi tưởng thiên thần chuyên bảo vệ mọi người chứ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ángel trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.