anfitrión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anfitrión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anfitrión trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ anfitrión trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là máy chủ, chủ nhà, Vật chủ, chủ quán trọ, đường chỉ dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anfitrión

máy chủ

(host)

chủ nhà

(host)

Vật chủ

(host)

chủ quán trọ

(host)

đường chỉ dẫn

Xem thêm ví dụ

¡ El país anfitrión India demostrando su antigua cultura!
Nước chủ nhà Ấn Độ trình diễn nền văn hóa cổ xưa của mình.
Y los resultados son extraordinarios tanto para los refugiados como para el país anfitrión.
Và kết quả của điều đó rất phi thường cho cả người tị nạn và cộng đồng nơi đó.
Cuanto más trabajo aquí, más creo entender a los anfitriones.
Càng làm ở đây lâu, tôi càng cảm thấy hiểu các nhân vật hơn.
Y la razón por la cual nunca lo haría como huésped en Airbnb es porque los invitados saben que serán calificados por los anfitriones, y que es probable que esas calificaciones influyan en su habilidad de negociar en el futuro.
Lý do tại sao tôi không bao giờ quên xếp khăn khi tôi là khách trên Airbnb vì biết chủ cho thuê sẽ đánh giá người thuê trên mạng, và xếp hạng đó sẽ ảnh hưởng đến khả năng thỏa thuận, đàm phán của khách trong tương lai.
Solo en un flamenco la tenia se puede reproducir, por lo que para llegar allí, manipula a sus anfitriones camarones en la formación de estas nubes de colores llamativos que son más fáciles de detectar para un flamenco y ser devorados y ese es el secreto del enjambre Artemia.
Sán dây chỉ có thể sinh sản trên hồng hạc, để tới đó, chúng điều khiển những con tôm tập hợp thành những đám màu mà con hồng hạc có thể dễ dàng phát hiện và xơi tái, đó là bí mật của đàn tôm Artemia.
En el Israel antiguo el anfitrión hospitalario suministraba aceite para untarlo en la cabeza de sus huéspedes.
Trong thời dân Y-sơ-ra-ên xưa, một người chủ nhà hiếu khách cung cấp dầu để xức lên đầu khách.
En cada caso que hemos examinado, los anfitriones estropeados no se reiniciaban adecuadamente.
Trong mỗi trường hợp mà chúng tôi kiểm tra, các nhân vật gặp trục trặc đều không được cài đặt lại đúng cách.
Con esa alquimia perfecta de algoritmos y sabiduría de la gente, pudimos crear un bucle de retroalimentación instantáneo que ayudaba a nuestros anfitriones a entender mejor las necesidades de los huéspedes.
Với phép màu hoàn hảo về thuật toán và trí tuệ con người, chúng tôi đã có thể tạo ra được vòng phản hồi tức thời Điều đó đã giúp ông chủ của chúng tôi hiểu rõ hơn về nhu cầu của khách hàng.
El torneo de este año no solo es la culminación de una intensa colaboración entre los dos países anfitriones y los organizadores del torneo, sino que también es la primera vez que se celebra en Europa central y en Europa oriental al mismo tiempo.
Vòng chung kết năm nay không chỉ là đỉnh cao của sự hợp tác giữa hai nước chủ nhà và giữa những người tổ chức các trận đấu mà còn là lần đầu tiên được diễn ra ở Trung và Đông Âu.
Una vez que los parásitos entran, los anfitriones no tienen voz.
Một khi ký sinh vật xâm nhập, vật chủ sẽ không còn quyền quyết định.
¿Quieres ofender a los anfitriones?
Cô thực sự muốn làm buồn lòng các vị chủ nhà sao?
No es solo esta anfitriona.
Việc này không chỉ về mỗi cô ta.
Los anfitriones seguían concientizándose y seguías readaptándolos.
Các nhân vật tiếp tục tăng khả năng nhận thức còn ông thì tiếp tục khôi phục trạng thái mã nguồn của chúng.
Ansioso y entrometido por algunos detalles personales, el anfitrión de la posada propone un concurso: quien cuente el mejor cuento será invitado a cenar.
Háo hức và tò mò về cuộc đời từng người, người chủ quán trọ đề xuất một cuộc thi: ai kể được câu chuyện hay nhất sẽ được thiết đãi bữa tối.
Durante la celebración surgió un problema: los anfitriones de la boda se quedaron sin vino.
Trong bữa tiệc, có xảy ra một vấn đề—những người tổ chức đám cưới hết rượu.
Al regresar, quizá tu anfitrión haya fallecido, y te quedes sin amigos.
Khi chúng ta trở về, chủ nhà có thể đã mất và ngươi sẽ chẳng còn người bạn nào nữa.
Él es un anfitrión bien conocido en China.
Bà đã trở thành một nhân vật mang tính biểu tượng ở Trung Quốc.
Anoche tuve el placer de ser el anfitrión de varios invitados especiales de la Casa Blanca.
Tối qua, tôi đã rất vinh dự được tiếp đón những vị khách rất đặc biệt tại Nhà Trắng.
Según parece, el pez payaso incluso le proporciona energía a su anfitriona.
Dường như cá hề còn cung cấp năng lượng cho chủ nhà của mình.
Si la vida que debe no viene de tomar otras, vendrá de la vida del anfitrión.
Nếu sinh mạng con bé sở hữu không phải lấy từ kẻ khác, thì nó sẽ lấy từ chính vật chủ.
La capacidad de desviarse del comportamiento programado nace de los recuerdos de iteraciones pasadas de los anfitriones.
Khả năng làm sai lệch hành vi đã được lập trình có liên quan đến việc nhân vật nhớ lại quá khứ.
Bruce hace esta observación: “Aquellos amigos y colaboradores, tanto anfitriones como anfitrionas, no tenían otro motivo para ser tan serviciales que el amor por Pablo y por el Amo a cuyo servicio él estaba.
Bruce nhận xét: “Những người bạn, cộng sự và chủ nhà không có động cơ nào khác ngoài tình yêu thương đối với sứ đồ Phao-lô và Chủ mà ông hầu việc.
Esto funciona porque saben que los anfitriones no son reales.
Nơi này hoạt động là vì những người khách biết chủ nhà không phải người thật.
Hemos usado a este anfitrión en varios papeles.
Chúng ta đã dùng chủ nhà này cho nhiều vai trò khác nhau rồi đúng không?
es lo que sienten los anfitriones al abrir su casa la primera vez.
Đó chính là cảm giác lần đầu tiên mời người lạ ngủ lại.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anfitrión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.