anhelar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anhelar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anhelar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ anhelar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là muốn, cần, cầu mong, hy vọng, mong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anhelar

muốn

(desire)

cần

(want)

cầu mong

(wish)

hy vọng

(wish)

mong

(wish)

Xem thêm ví dụ

10 A veces, algunos testigos de Jehová jóvenes —y otros no tan jóvenes— empiezan a anhelar otro tipo de libertad.
10 Đôi khi một số người trẻ là Nhân Chứng Giê-hô-va—kể cả những người khác không còn trẻ nữa—có thể cảm thấy mong muốn một loại tự do khác.
Anhelar el cumplimiento de esa magnífica promesa no es egoísmo, como tampoco es presunción imaginarnos viviendo allí.
Chúng ta không ích kỷ khi mong chờ sự ứng nghiệm của lời hứa tuyệt diệu ấy, và chúng ta không quá tự tin khi hình dung chính mình sống ở nơi đó.
Eva, en lugar de sentirse agradecida por las muchas bendiciones con las que Jehová le había colmado, empezó a anhelar lo prohibido (Génesis 3:5, 6).
Thay vì tỏ lòng biết ơn về những ân phước mà Đức Giê-hô-va đã rộng rãi ban cho, Ê-va bắt đầu thèm thuồng điều bị cấm đoán.—Sáng-thế Ký 3:5, 6.
La expresión “procurando alcanzar” es la traducción de un verbo griego que tiene el sentido de anhelar algo y estirarse para alcanzarlo.
Cụm từ “vươn tới” trong Kinh Thánh được dịch từ động từ Hy Lạp có nghĩa là tha thiết mong muốn, căng người ra.
Todos deberíamos anhelar nacer de Él y llegar a ser Sus hijos e hijas [véase Mosíah 5:7].
Tất cả mọi người nên tìm cách được Ngài sinh ra và trở thành các con trai và con gái của Ngài [xin xem Mô Si A 5:7].
“Ahora bien, sucedió que cuando hube oído estas palabras, empecé a anhelar el bienestar de mis hermanos los nefitas; por tanto, derramé toda mi alma a Dios por ellos” (Enós 1:4–9; cursiva agregada).
Giờ đây, chuyện rằng, khi tôi nghe được những lời như vậy, tôi bắt đầu cảm thấy ước mong cho sự an lạc của đồng bào tôi, là dân Nê Phi; vậy nên, tôi đã đem hết tâm hồn mình dâng lên Thượng Đế vì họ” (Ê Nót 1:4–9; sự nhấn mạnh được thêm vào).
Empleó la forma verbal griega e·pi·po·thé·sa·te, que, según explica la obra Clave Lingüística del Nuevo Testamento Griego, significa en infinitivo “desear ardientemente, anhelar, ansiar”.
Ông dùng động từ Hy Lạp e·pi·po·theʹsa·te, theo một sách về ngôn ngữ (Linguistic Key to the Greek New Testament) thì động từ này đến từ một chữ có nghĩa “mong đợi, mong muốn, thèm muốn”.
El anhelar recibir instrucciones es más que estar dispuesto a escuchar, porque cuando nuestro anhelo de recibir instrucciones es más poderoso que la comodidad de permanecer en la misma condición, llegamos a ser enseñables.
Khi lòng mong muốn của chúng ta để nhận được lời giáo huấn là một sức mạnh lớn lao hơn sự an ủi về thực trạng của chúng ta, thì chúng ta trở nên dễ dạy.
¿Tú crees que el trauma de tu pasado te hizo anhelar el entrar en un torneo tan peligroso?
Em có nghĩ là do tổn thương tâm lý trong quá khứ của em đã thôi thúc em ghi danh vào cuộc thi nguy hiểm như thế này không?
Por consiguiente, vio la mujer que el árbol era bueno para alimento y que a los ojos era algo que anhelar, sí, el árbol era deseable para contemplarlo.”—Génesis 3:1-6.
Người nữ thấy trái của cây đó bộ ăn ngon, lại đẹp mắt và quí vì để mở trí-khôn” (Sáng-thế Ký 3:1-6).
Después de los murmullos, del entusiasmo, del poder surgido de esta comunidad, empecé a anhelar una manera menos estéril, menos académica de abordar estos temas, los temas de los que estaba hablando.
Nhưng sau sự phấn khích, sức mạnh đã tới từ cộng đồng này, Tôi bắt đầu mong muốn tìm ra một cách ít khô khan, ít học thuật hơn, để giải quyết vấn đề, vấn đề mà tôi đã nói.
¿Deberíamos anhelar esa venida o temerla? ¿Qué opina usted?
Theo ông/bà, đây là ngày đáng sợ hay đáng mong đợi?
Por otro lado, quizás lo hagan anhelar esa clase de amistades.
Mặt khác, những lời đó có thể khiến bạn ước ao có được tình bạn như thế.
Pronto comenzaron a anhelar las bendiciones del sellamiento de una familia eterna en el templo.
Chẳng bao lâu, họ bắt đầu mong muốn nhận được các phước lành của gia đình vĩnh cửu được gắn bó trong đền thờ.
Va a anhelar a mí, pero nunca expresarlo.
Em khao khát được đến bên tôi nhưng chẳng bao giờ thể hiện điều đó ra cả.
Tenía que utilizar algo que él anhelara.
Nên ta đã tìm một thứ hắn muốn.
Cada uno de nosotros debe anhelar decir las palabras del salmista: “Añadiré a toda tu alabanza.
Mỗi người chúng ta đều muốn nói giống như người viết Thi-thiên: “Tôi sẽ...ngợi-khen Chúa càng ngày càng thêm.
La adoración, los ritos y la organización de la Iglesia de los nefitas habían sido edificados sobre la ley de Moisés, para preparar a las personas para la llegada de Jesucristo y con el fin de ayudarlos a anhelar Su sacrificio expiatorio.
Sự thờ phượng, nghi lễ của dân Nê Phi, và tổ chức của Giáo Hội đã được xây dựng trên luật Môi Se để chuẩn bị cho dân chúng về sự giáng lâm của Chúa Giê Su Ky Tô và để giúp họ trông đợi sự hy sinh chuộc tội của Ngài.
Usted se crio en Highland Park, nunca tuvo que anhelar nada.
Bà lớn lên ở Highland Park, chả phải cầu mong thứ gì.
“El árbol era bueno para alimento, y [...] a los ojos era algo que anhelar.”
“Trái của cây đó bộ ăn ngon, lại đẹp mắt”.
Sí, “a los ojos [el árbol] era algo que anhelar”.
Ê-va thấy cây ấy “đẹp mắt”.
Dios ofreció, y aún ofrece, todo cuanto la humanidad pudiera anhelar: vida eterna, libertad, satisfacción, felicidad, salud, paz, prosperidad y la posibilidad de seguir descubriendo cosas nuevas.
Đức Chúa Trời đã và vẫn còn ban cho loài người mọi điều họ có thể mong muốn—sự sống vĩnh cửu, tự do, sự thỏa lòng, hạnh phúc, sức khỏe, hòa bình, thịnh vượng và những phát hiện mới lạ.
De hecho, debemos anhelar la disciplina basada en la Palabra de Dios.
Khi học Lời Đức Chúa Trời, chúng ta có thể chấp nhận sự sửa phạt trực tiếp đến từ Đức Giê-hô-va qua Kinh Thánh.
Y ¿debería aterrorizarnos el mensaje del libro bíblico de Revelación, o Apocalipsis, o por el contrario, hemos de anhelar su realización?
Và thông điệp trong sách Khải-huyền của Kinh Thánh có phải là một điều đáng sợ hoặc, ngược lại, là một điều mà chúng ta nên hy vọng?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anhelar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.