anillo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anillo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anillo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ anillo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Nhẫn, Vành, bánh rán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anillo

Nhẫn

noun (tipo de adorno de joyería)

Lo nuestro terminó. ¡Devuélveme el anillo!
Chuyện giữa chúng ta kết thúc rồi. Trả lại tôi chiếc nhẫn!

Vành

noun (estructura algebraica)

Es la concentración en los anillos lo que permite que funcione.
Mật độ tập trung trong vành đai mới làm cho nó có hiệu quả.

bánh rán

noun

Xem thêm ví dụ

Ahora, los anillos.
Trao nhẫn
Portar un anillo de Poder es estar solo.
nắm giữ sức mạnh của nó phải một mình ngươi
¿Guardó el anillo de pureza que le diste?
Cô ấy có giữ nhẫn trinh tiết ông tặng không?
Nos perdonarán por no arrodillarnos y besar el anillo.
Thứ lỗi cho tôi khi không quỳ và hôn nhẫn.
-Ese anillo, amor mío, soy yo quien lo tengo.
Cái nhẫn ấy, tình yêu của anh ơi, chính anh nhận được nó.
Dicho de otra manera, b es simplificable en el anillo Z/nZ de los enteros módulo a.
Nói cách khác, b là một đơn vị trong vành Z/aZ của các số nguyên modulo a.
En una hora dame el anillo.
Giờ cậu trả lại chiếc nhẫn cho tôi được rồi.
El anillo es tuyo ahora.
Chiếc nhẫn cũng là của cháu.
Una alternativa es hacer un anillo personalizado para adaptarse a una ranura o alivio que corte en la cara de las quijadas
Một cách khác là để làm cho một vòng tùy chỉnh để phù hợp với một đường rãnh hoặc cứu trợ bạn cắt thành bộ mặt của các hàm
Los anillos están en progreso.
Nhẫn sắp xong rồi.
Si me amas, ponte este anillo
Nếu anh yêu em, hãy đeo chiếc nhẫn này vào.
Si me dejaras el Anillo...
Nếu cậu đưa ta chiếc Nhẫn...
Si quieres encontrar el camino a casa la respuesta que buscas está en mi anillo
Nếu con muốn tìm đường trở về nhà, câu trả lời con tìm là ở trong chiếc nhẫn của bố.
Denme los Anillos ahora, o los volaré.
Đưa tao mấy cái vòng ngay! hay là tao chưởng cho phát
Le pusimos anillos nuevos muy ajustados.
Chúng tôi đã thay vòng khuyên nhưng nó hơi chật.
En particular, desarrolló una teoría completamente nueva de los ideales en los anillos, que generalizaba los primeros trabajos de Richard Dedekind.
Đặc biệt, bà phát triển một lý thuyết hoàn toàn mới về các i đê an trong lý thuyết vành mà tổng quát hóa công trình trước đó của Richard Dedekind.
Iré a la sala de amnesia con varias fotos de mis " hijos " y un anillo de bodas.
Tớ sẽ đến phường Amnesia với một nùi ảnh con tớ và nhẫn cưới
Tiene un anillo y un reloj.
Ông có một chiếc nhẫn, một chiếc đồng hồ.
El Sol está detrás de Saturno, vemos lo que llamamos " dispersión hacia adelante " de manera que resalta todos los anillos.
Mặt trời đang ở đằng sau sao Thổ, nên ta thấy hiện tượng " tán xạ xuôi " ( forward scattering ), nó làm nổi bật tất cả các vành đai.
Todo el mundo aquí está oficialmente libre de anillo.
Mọi người ở đây đều được giải thoát khỏi chiếc nhẫn.
El aumento súbito de Carbono-14 hacia el año 774–775 es un incremento del 1,2% que se detectó en la concentración del isótopo carbono-14 en anillos de crecimiento de árboles fechado en los años 774 o 775, que es un valor unas 20 veces más grande que el ritmo normal de variación natural.
Tăng carbon-14 trong giai đoạn 774–775 là một quá trình tăng vọt 1.2% của hàm lượng đồng vị carbon-14 trong các vòng lõi vỏ cây trong các năm 774 hoặc 775.
El anillo.
Chiếc nhẫn.
¿Podría la alarma no han logrado el anillo?
Báo động có thể đã không đổ chuông?
Si no es lo que parece, entonces, ¿por qué tienes este anillo?
Nếu nó không phải như vậy, thì tại sao cô lại có chiếc nhẫn này?
Apareció brevemente en La Comunidad del Anillo (2001), y se convirtió en un personaje central en Las dos torres (2002) y en El retorno del Rey (2003).
Bộ phim gồm ba tập—Hiệp hội nhẫn thần (2001), Hai tòa tháp (2002) và Sự trở lại của nhà vua (2003).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anillo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.