anhelo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anhelo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anhelo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ anhelo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự thèm muốn, ý chí, nỗi nhớ, sự khao khát, muốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anhelo

sự thèm muốn

(lust)

ý chí

nỗi nhớ

sự khao khát

(appetite)

muốn

(wish)

Xem thêm ví dụ

3. a) ¿Por qué anhela el hombre vivir eternamente?
3. a) Tại sao người ta ao ước được sống đời đời?
Después Tertuliano escribió: “Algunos, para remedio [de la epilepsia], bebieron con ardiente anhelo la sangre caliente del degüello de los gladiadores”.
Sau này ông Tertullian viết: “Hãy nghĩ đến những kẻ thèm khát, tại một cuộc biểu diễn ở đấu trường, lấy máu tươi của những tội phạm gian ác, rồi đem đi để chữa bệnh kinh phong của họ”.
Además, anhelo ver de nuevo a mi abuelita cuando llegue la resurrección.
Tôi cũng mong chờ ngày gặp lại bà nội khi bà được sống lại.
¿Es usted personalmente como aquellos cristianos a quienes Pedro pudo dar encomio por no regresar al mismo “bajo sumidero de disolución”, o manifiesta a veces la actitud de la esposa de Lot, quien miró atrás con anhelo a las cosas de que había sido librada?
Chính cá nhân bạn có giống như các tín đồ đấng Christ mà Phi-e-rơ có thể khen vì đã không quay trở lại “sự dâm-dật bậy-bạ” như thế không?
10 Elías tiene total confianza en la promesa que Jehová ha hecho, y por eso anhela ver cualquier indicio de que él va a actuar.
10 Vì vững tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời nên Ê-li háo hức tìm dấu hiệu cho thấy ngài sẽ hành động.
Cada año, decenas de miles de hombres y mujeres jóvenes, y muchos matrimonios mayores, esperan con anhelo recibir una carta especial de Salt Lake City.
Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City.
(55) Como presidente de misión, Kazuhiko Yamashita tiene la bendición de conocer a un misionero que “tiene anhelo por Cristo”.
(55) Với tư cách là một chủ tịch phái bộ truyền giáo, Kazuhiko Yamashita được phước để biết một người truyền giáo “hăng say vì Đấng Ky Tô.”
El anhelo más noble del corazón humano es el de un matrimonio que perdure más allá de la muerte.
Khát vọng cao quý nhất của tâm hồn con người là hôn nhân mà có thể tồn tại sau khi chết.
Quizás nuestra vida en un mundo preterrenal amoroso implantó nuestro anhelo por un amor verdadero y perdurable aquí en la tierra.
Có lẽ cuộc sống của chúng ta trong một tiền dương thế đầy yêu thương là nguyên nhân cho lòng khát khao của chúng ta về tình yêu thương đích thực, bền vững ở trên thế gian này.
¿Anhela disfrutar de paz interior?
Bạn có khao khát được bình an nội tâm không?
18 No hay duda de que usted anhela el maravilloso nuevo mundo que nuestro Padre celestial ha prometido.
18 Chắc chắn bạn đang trông chờ thế giới mới tuyệt vời mà Cha trên trời đã hứa trước.
* Felizmente, Dios nos garantiza que dicho anhelo se hará realidad, aunque no gracias a las gestiones humanas.
* Điều đáng mừng là chính Đức Chúa Trời cam đoan với chúng ta một thế giới như thế sẽ đến—dù không phải do những nỗ lực của loài người.
¿Anhela usted ese tiempo?
Bạn có nóng lòng chờ đợi lúc đó không?
Mucha gente se siente sola y anhela conseguir tales compañeros, por lo que hace comentarios como: “No tengo a quién acudir”, “No puedo confiar en nadie” o “Mi perro es mi mejor amigo”.
Chúng ta rất thường nghe những người thật cô đơn đang tìm bạn thốt những lời như “Tôi không biết nhờ cậy vào ai”, “Tôi không tin tưởng được ai hết”, hoặc “Con chó là bạn tốt nhất của tôi đó”.
Este anhelo de Japón es apoyado por Estados Unidos, aunque no lo es por China.
Nhật Bản cũng phản đối hành động này, nhưng Trung Quốc thì không.
Según 2 Corintios 5:1-5, ¿cuál era el ‘anhelo intenso’ de Pablo, y qué indica esto de los que son engendrados por espíritu?
Theo II Cô-rinh-tô 5:1-5, Phao-lô ‘hết sức mong’ điều gì, và điều này cho thấy gì về những người được thánh linh xức dầu?
Hoy día, la persona que se siente afligida por la maldad tal vez tenga verdadera hambre espiritual, o sea, anhele encontrar las respuestas que solo da la Biblia.
Ngày nay, khi một người hoang mang trước tình trạng sự ác lan tràn, có thể người ấy đang khao khát về mặt tâm linh—mong mỏi lời giải đáp chỉ có thể tìm được trong Kinh Thánh.
Como hijos que nunca se cansan de acudir a su padre, nuestro anhelo debería ser orar con detenimiento a Dios, pasar tiempo orándole.
Như con cái không bao giờ chán đến gần cha chúng, chúng ta nên ao ước mong mỏi dùng thì giờ để cầu nguyện với Đức Chúa Trời.
“El que se aísla buscará su propio anhelo egoísta; contra toda sabiduría práctica estallará.”
“Kẻ nào ở riêng. . . tìm điều chính mình ưa-thích; nó cãi-cọ với những sự khôn-ngoan thật” (Châm-ngôn 18:1).
b) ¿Qué esperamos con anhelo?
(b) Chúng ta trông mong thời kỳ nào?
Además, no multiplican muchas palabras, porque les es manifestado lo que deben suplicar y están llenos de anhelo (véase 3 Nefi 19:24).
Và họ đã không lặp đi lặp lại nhiều lời, vì những gì họ cầu xin đều được ban cho, và họ được tràn đầy ước nguyện (xin xem 3 Nê Phi 19:24).
Si confía en Jehová y le ora, podrá equilibrar su anhelo de mayores privilegios con la satisfacción que le producen aquellos de los que ya disfruta.
Nhờ nương cậy nơi Đức Giê-hô-va qua lời cầu nguyện, bạn có thể giữ thăng bằng giữa ước muốn có thêm đặc ân và lòng mãn nguyện với những đặc ân mà bạn đang hưởng.
Temo que lo anhelas.
Ta sợ ngươi khao khát nó.
Durante siglos, los profetas, con corazones llenos de amor y anhelo, han descrito nuestros días6.
Với lòng nhân từ và yêu thương, các vị tiên tri đã mô tả thời kỳ của chúng ta trong nhiều thế kỷ.6
Eunike anhela vivir en el prometido nuevo mundo de Dios, donde gozará de plenas facultades mentales.
Và em trông chờ được sống trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, nơi em sẽ có trí tuệ hoàn chỉnh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anhelo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.