annatto trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ annatto trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ annatto trong Tiếng Anh.
Từ annatto trong Tiếng Anh có các nghĩa là hạt điều màu, màu vàng đỏ, Màu điều nhuộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ annatto
hạt điều màunoun (the seed of this tree used as a colouring or in Latin American cooking) |
màu vàng đỏnoun |
Màu điều nhuộmnoun (chemical compound) |
Xem thêm ví dụ
The yellow to red color of many cheeses, such as Red Leicester, is produced by adding annatto. Màu vàng chuyển sang màu đỏ của nhiều loại pho mát, như Red Leicester, được sản xuất bằng cách thêm annatto. |
Annatto is frequently used in Puerto Rican cooking especially in rice dishes like arroz con gandules (rice with pork and pigeon peas) and arroz con maiz (rice with corn and sausage). Cari thường được sử dụng trong ẩm thực Puerto Rico nấu ăn đặc biệt trong các món cơm như arroz con gandules (gạo với thịt lợn và đậu pigeon) và arroz con Maiz (gạo với ngô và xúc xích). |
In Venezuela, annatto is used in the preparation of hallacas, perico, and other traditional dishes. Ở Venezuela, màu điều nhuộm (tiếng địa phương thường gọi là onoto ) được sử dụng để làm các món ăn như hallacas, perico và các món ăn truyền thống khác. |
Food writer Elisabeth Lambert Ortiz, pointing out the international aspects of the dish, notes the origin of Arroz con Pollo in the Spanish forms of pilaf, already reflecting international influences: chicken was brought from India and rice from Asia; saffron (used for the yellow colour in Spain, instead of annatto) was introduced by Phoenician traders; tomatoes and peppers (also known as sofrito) are natives of the Americas. Nhà thực phẩm học Elisabeth Lambert Ortiz, trong khi đề cập vào các khía cạnh quốc tế của món ăn này đã lưu ý rằng nguồn gốc của nó ở Tây Ban Nha dưới dạng cơm thập cẩm và đã được phản ánh là có ảnh hưởng quốc tế trong việc hình thành món ăn, gà được đưa từ Ấn Độ và gạo từ châu Á thông qua việc giới thiệu từ các thương nhân Phoenicia còn cà chua và ớt (còn gọi là sofrito) lại là của người bản địa ở châu Mỹ. |
Indigenous peoples of South America traditionally use annatto, huito, or wet charcoal to decorate their faces and bodies. Người dân bản địa của Nam Mỹ theo truyền thống sử dụng annatto, huito, hoặc than củi ướt để trang trí khuôn mặt và cơ thể của họ. |
Common saffron substitutes include safflower (Carthamus tinctorius, which is often sold as "Portuguese saffron" or "açafrão"), annatto, and turmeric (Curcuma longa). Các chất thay thế saffron thông thường là cây rum (Carthamus tinctorius, thường được bán với tên gọi là "saffron Bồ Đào Nha" hay "açafrão"), hạt điều màu (annatto), và củ nghệ (Curcuma longa). |
Annatto is not among the "Big Eight" substances causing hypersensitivity reactions (cow's milk, egg, peanuts, tree nuts, fish, shellfish, soy, and wheat), which are responsible for more than 90% of allergic food reactions. Màu điều nhuộm có liên quan đến những trường hợp dị ứng với thực phẩm, nhưng nó không nằm trong nhóm tám món gây dị ứng (sữa bò, trứng, hạt lạc, các loại hạt dẻ, cá, sò, đậu nành và lúa mì), những món mà chịu trách nhiệm cho hơn 90% phản ứng dị ứng thực phẩm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ annatto trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới annatto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.