anneal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anneal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anneal trong Tiếng Anh.

Từ anneal trong Tiếng Anh có các nghĩa là tôi, u, thấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anneal

tôi

pronoun verb noun

u

noun

thấu

verb

Xem thêm ví dụ

The steps were: (i) molding the powder; (ii) annealing it at about 2500 °C to make it conducting; (iii) applying current-pressure sintering as in the method by Weintraub and Rush.
Các bước đó là: (i) cho bột vào khuôn; (ii) nó ở 2500 °C để làm nó dẫn; (iii) áp dụng thiêu kết dòng điện-áp suất như phương pháp của Weintraub và Rush.
It is almost always found as the vitreous (amorphous) form; however, it can be crystallized after extensive annealing (that is, under prolonged heat).
Nó gần như luôn luôn được tìm thấy ở dạng dạng thủy tinh (vô định hình); tuy nhiên, nó có thể được kết tinh sau khi nở rộng (dưới tác dụng nhiệt kéo dài).
This is in contrast to the thermodynamic approaches, which require a thermal annealing step where a temperature change is required to trigger the assembly and favor proper formation of the desired structure.
Điều này trái với các cách tiếp cận nhiệt động, vốn đòi hỏi một bước nhiệt mà trong đó cần thay đổi nhiệt độ để kích hoạt sự tổng hợp và khuyến khích việc hình thành chính xác các cấu trúc mong muốn.
These use a series of laser pulses to deliver a precise amount of energy to induce a physical or chemical change that can result in annealing and surface structuring of a material.
Chúng sử dụng một loạt các xung laser để cung cấp một lượng năng lượng chính xác để tạo ra một sự thay đổi vật lý hoặc hóa học có thể dẫn đến và cấu trúc bề mặt của vật liệu.
Step three: anneal the metal.
Bước 3 Gắn mồi (Annealing).
It has a lower ligation efficiency, since ligation is affected by the ability of the ends to anneal and a two-base overhang has a significantly lower melting temperature compared to a 4-base overhang.
Nó có hiệu suất nối thấp hơn bởi vì khả năng nối các đoạn ADN chịu ảnh hưởng của khả năng ghép các mối nối và mối nối lồi 2 bazơ có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn so với 4 bazơ.
The layer is then treated with a solution of methylammonium iodide CH 3NH 3I and annealed, turning it into the double salt methylammonium lead iodide CH 3NH 3PbI 3, with a perovskite structure.
Lớp này sau đó được xử lý với dung dịch metylammonium iodide CH3NH3I và , biến nó thành muối methylammonium iodide đôi CH3NH3PbI3 với cấu trúc perovskite.
Self-irradiation can also lead to annealing which counteracts some of the fatigue effects as temperature increases above 100 K. Unlike most materials, plutonium increases in density when it melts, by 2.5%, but the liquid metal exhibits a linear decrease in density with temperature.
Tự chiếu xạ cũng có thể dẫn đến việc tôi làm chống lại một vài hiệu ứgn mỏi khi nhiệt độ tăng trên 100 K. Không giống hầu hết các kim loại khác, plutoni tăng tỷ trọng khoảng 2,5% khi nó nóng chảy, nhưng tỷ trọng của kim loại lỏng thì thể hiện sự suy giảm tuyến tính theo nhiệt độ.
Pyroxferroite can also be produced by annealing synthetic clinopyroxene at high pressures and temperatures.
Pyroxferroit có thể cũng được tạo ra bằng cách clinopyroxen tổng hợp ở nhiệt độ và áp suất cao.
It must be high enough to allow for rearrangement and annealing of atoms during the synthesis process while being low enough to promote crystal growth.
Nó phải đủ cao để cho phép sắp xếp lại và của các nguyên tử trong quá trình tổng hợp trong khi vẫn đủ thấp để thúc đẩy sự tăng trưởng tinh.
Terbium(II) halogenides are obtained by annealing Tb(III) halogenides in presence of metallic Tb in tantalum containers.
Các halogenua terbi (II) thu được bằng cách các halogenua Tb (III) với sự có mặt của Tb kim loại trong thùng chứa bằng tantali.
The metal is annealed in this temperature range until the austenite turns to bainite or ausferrite (bainitic ferrite + high-carbon austenite).
Kim loại sau đó được ở khoảng nhiệt độ này cho đến khi austenit chuyển thành bainit hoặc ausferrit (ferrit bainit + austenit cao cacbon).
The single-strand annealing (SSA) pathway of homologous recombination repairs double-strand breaks between two repeat sequences.
Con đường SSA (viết tắt từ Single-Strand Annealing) mô tả sự tái tổ hợp tương đồng có sửa chữa đứt sợi đôi ADN giữa hai trình tự lặp lại (hình 4).
Terbium also forms sesquichloride Tb2Cl3, which can be further reduced to TbCl by annealing at 800 °C. This terbium(I) chloride forms platelets with layered graphite-like structure.
Terbi cũng có thể tạo ra sesquiclorua Tb2Cl3, là chất có thể khử tiếp thành TbCl bằng cách ở 800 °C. Clorua terbi (I) tạo thành các viên nhỏ với cấu trúc tạo lớp giống như than chì.
They have an advantage over simulated annealing and genetic algorithm approaches of similar problems when the graph may change dynamically; the ant colony algorithm can be run continuously and adapt to changes in real time.
Họ có lợi thế hơn mô phỏng luyện kim (Simulated annealing) và thuật toán di truyền (Genetic algorithm) của phương pháp tiếp cận vấn đề tương tự khi đồ thị có thể thay đổi tự động; thuật toán đàn kiến có thể chạy liên tục và thích ứng với những thay đổi trong thời gian thực.
To prepare a phosphor, a small fraction of appropriate material, such as an oxide of another rare-earth metal, is added to the mixture before annealing.
Để chuẩn bị một chất lân tinh, một phần nhỏ vật liệu thích hợp, chẳng hạn như oxit của một kim loại đất hiếm khác, được thêm vào hỗn hợp trước khi .
Strand displacement cascades allow isothermal operation of the assembly or computational process, in contrast to traditional nucleic acid assembly's requirement for a thermal annealing step, where the temperature is raised and then slowly lowered to ensure proper formation of the desired structure.
Các bậc dịch chuyển chuỗi cho phép các quá trình tổng hợp hoặc tính toán vận hành trong điều kiện đẳng nhiệt, trái với đòi hỏi của tổng hợp axit nucleic truyền thống với phải nhiệt độ tăng lên sau đó từ từ giảm đi để đảm bảo sự hình thành chính xác các cấu trúc mong muốn.
The effects of cold working may be reversed by annealing the material at high temperatures where recovery and recrystallization reduce the dislocation density.
Tác dụng của việc làm cứng nguội có thể được đảo ngược bằng cách vật liệu ở nhiệt độ cao trong đó sự phục hồi và tái tinh thể hóa làm giảm mật độ sai lệch mạng.
There is some overlap between structural and dynamic DNA nanotechnology, as structures can be formed through annealing and then reconfigured dynamically, or can be made to form dynamically in the first place.
Có ít nhiều chồng lấn giữa các nhánh công nghệ nano DNA cấu trúc và động lực, bởi vì các cấu trúc có thể tạo thành thông qua nhiệt và sau đó tái cấu trúc một cách động lực, hoặc có thể được chế tạo để hình thành theo con đường động lực ngay từ đầu.
In this method , oxygen is implanted in very heavy doses and the wafer is annealed at a high temperature until a thin layer of SOI film is formed .
Trong phương pháp này , Ion oxy được cấy bằng một lượng rất mạnh và các tấm wafer được luyện ở nhiệt độ cao cho đến khi một lớp film SOI mỏng được hình thành .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anneal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.