ankle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ankle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ankle trong Tiếng Anh.

Từ ankle trong Tiếng Anh có các nghĩa là mắt cá chân, mắt cá, cườm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ankle

mắt cá chân

noun (joint between foot and leg)

I caught her ankles as she kicked into a handstand .
Tôi đỡ lấy mắt cá chân Megan khi cô bé lộn người chồng cây chuối .

mắt cá

noun

I caught her ankles as she kicked into a handstand .
Tôi đỡ lấy mắt cá chân Megan khi cô bé lộn người chồng cây chuối .

cườm

noun

Xem thêm ví dụ

Just below the ankle.
Ngay dưới mắt .
Young children may have bowed legs and thickened ankles and wrists; older children may have knock knees.
Trẻ nhỏ có thể bị khoèo chân, có mắt cá chân và cổ tay dày lên; trẻ lớn có thể bị chứng gối vẹo trong.
After scoring twice in the 2011 Milk Cup, in which Manchester United finished runners-up, Wilson suffered a broken ankle in the second game of the 2011–12 season that kept him out for nearly five months.
Sau khi ghi được 2 bàn trong năm 2011 ở giải Milk Cup, mùa giải đó đội trẻ Manchester United đứng thứ nhì, Wilson bị vỡ mắt cá chân trong trận đấu thứ hai của mùa giải 2011-12 khiến anh phải rời xa sân cỏ gần 5 tháng.
Hit me in the knee, the ankle!
Đánh vào đầu gối, vào mắt cá.
He has an ankle monitor.
Anh ta đeo vòng kiểm soát ở mắt cá chân.
In an interview on the finale, Mýa said that she was dancing on a sprained ankle for five weeks.
Trong một cuộc phỏng vấn tại đêm chung kết, Mýa nói rằng cô ấy đã thi nhảy với mắt cá chân bị bong gân trong 5 tuần.
The dishdasha is worn over a pair of loose fitting trousers, tight at the ankles, known as a sirwal.
Dishdasha được mặc chung với quần rộng, bó sát ở mắt cá chân, gọi là sirwal.
That old ankle's sure puffing up.
Cái mắt cá đó lại sưng lên nữa.
A study showed that for a population of Scandinavians, inversion ankle sprains accounted for 85% of all ankle sprains.
Một nghiên cứu cho thấy rằng đối với dân số Scandinavi, bong gân mắt cá chân đảo ngược chiếm 85% của tất cả các bong gân mắt cá chân.
Because, If you do... It'll be your sister's ankle not just a toe.
Nếu không... tao sẽ cắt cổ chân em mày, chứ không chỉ ngón chân đâu.
And unique high-ankle design and human-like looks, [unclear] and functions.
Và thiết kế mắt cá cao độc đáo với hình dáng [không rõ] và chức năng giống chân người.
I feel like I'm playing with somebody wearing ankle weights and flippers.
Thấy cảm thấy mình đang chơi với người đeo chì và mang chân vịt
“Her ankle is broken and she’s going to need surgery to pin the bones back together.
“Cổ chân cô ấy bị gãy và cô ấy sẽ cần phẫu thuật để gắn xương lại.
This is nothing but an ankle-grab.
Thế này chả khác gì hai thằng gay sắp thông đít.
When his brothers tied him up on the ship—which he had built to take them to the promised land—his ankles and wrists were so sore “they had swollen exceedingly,” and a violent storm threatened to swallow him up in the depths of the sea.
Khi các anh của ông trói ông lại ở trên tàu—là con tàu do ông đóng để đưa họ đến đất hứa—mắt cá chân và cổ tay của ông rất đau đớn đến nỗi “chúng bị sưng vù hẳn lên” và một cơn bão dữ dội đe dọa ném ông xuống lòng biển sâu.
Our friend, Bellick, is wearing a government-issued ankle monitor.
anh bạn của chúng ta, Bellick, đang đeo một thiết bị phát tín hiệu GPS của chính phủ.
He described the call-up as a "huge surprise" primarily because he has just returned from his ankle fracture just two months prior.
Anh mô tả điều đó như là một "bất ngờ lớn" bởi vì anh vừa bình phục chấn thương mắt cá chân chỉ hai tháng trước đó.
In a rotationplasty, a distal joint is used to replace a more proximal one; typically a foot or ankle joint is used to replace a knee joint.
Trong một phẫu thuật rotationplasty, một khớp di chuyển được sử dụng để thay thế một khớp khác quan trọng hơn; thường là một khớp bàn chân hoặc khớp mắt cá chân được sử dụng để thay thế một khớp gối.
Many teenagers have followed suit, proudly displaying tattoos on their shoulders, hands, waists, and ankles.
Nhiều thanh thiếu niên cũng bắt chước họ, tự hào phô bày những hình xâm trên vai, bàn tay, thắt lưng và mắt cá chân.
The emphasis of the first week of rehabilitation should be on protecting the ankle to avoid further damage.
Sự quan trọng của tuần đầu tiên của phục hồi chức năng là bảo vệ mắt cá chân để tránh tổn thương thêm.
Due to suffering a fractured ankle domestically, Diaby missed the 2006 UEFA European Under-21 Football Championship.
Do chấn thương nứt mắt cá chân mắc phải ở giải trong nước, Diaby đã bỏ lỡ Giải vô địch bóng đá U21 châu Âu 2006.
Once John could sit up in bed, he began carving a wooden leg with an ingenious joint that served as an ankle to an artificial foot.
Một khi John có thể ngồi dậy được trên giường thì ông bắt đầu chạm khắc một cái chân bằng gỗ với mối ghép rất tài tình để làm mắt cá chân cho một bàn chân giả.
The second labourer came round in a circle, stared, and conceiving that Hall had tumbled over of his own accord, turned to resume the pursuit, only to be tripped by the ankle just as Huxter had been.
Người lao động thứ hai đến vòng trong một vòng tròn, nhìn chằm chằm, và thụ thai mà Hội trường giảm theo cách riêng của mình, quay sang tiếp tục theo đuổi, chỉ được vấp mắt cá chân cũng giống như Huxter đã.
If an ankle sprain does not heal properly, the joint may become unstable and may lead to chronic pain.
Nếu bong gân mắt cá chân không lành lại, khớp có thể trở nên không ổn định và có thể dẫn đến đau mãn tính.
If he had any compassion, he would've sprained his ankle.
Nếu mà anh ta không có ý gì thì thực sự anh ta đã phải bị bong gân rồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ankle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới ankle

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.