annotate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ annotate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ annotate trong Tiếng Anh.

Từ annotate trong Tiếng Anh có các nghĩa là chú, bị chú, chú giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ annotate

chú

noun

You can annotate the stuff, send it to your friends
Bạn nó thể chú thích cho những thứ này, gửi đến bạn bè của mình

bị chú

verb

chú giải

verb

To annotate means to add explanatory notes or commentary.
Chú thích có nghĩa là thêm vào những lời chú giải hay bình luận.

Xem thêm ví dụ

If you’ve annotated your website with structured data markup, the add-on can populate and update matching attributes directly from your website into the feed.
Nếu bạn đã chú thích trang web của mình bằng hệ thống đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì tiện ích bổ sung này có thể điền và cập nhật các thuộc tính phù hợp ngay từ trang web của bạn vào nguồn cấp dữ liệu.
Quick with Robert Garran went on to publish The Annotated Constitution of the Australian Commonwealth in 1901, which is widely regarded as one of the most authoritative works on the Australian Constitution.
Quick cùng với Robert Garran tiếp tục phát hành Hiến pháp được chú giải của Thịnh vượng chung Úc vào năm 1901, văn kiện được nhận định phổ biến là công trình có thẩm quyền nhất đối với Hiến pháp Úc.
Dates are annotated with the following symbols: i: for date of first imaging (photography, etc.); o: for date of first human visual observation, either through telescope or on photographic plate; p: for date of announcement or publication.
Các ngày này được chú thích đằng sau biểu tượng: i: ngày đầu tiên chụp được ảnh; o: ngày đầu tiên con người quan sát trực quan, hoặc qua kính thiên văn hay trên ảnh; p: ngày công bố hoặc thông báo.
Changing annotations
Cấu hình thông & báo
Retrieving the annotation %# on folder %# failed. The server returned: %
Không thể xác nhận qua % #. Máy chủ trả lời: %
The answers to those questions and follow- up questions can be explored choose- your- own- adventure style through annotations.
Các câu trả lời cho các câu hỏi đó và các câu hỏi mở rộng có thể được khám phá theo cách riêng của bạn qua các chú thích.
The book had been extensively annotated in its margins, written with three different shades of pink ink, appearing to detail a correspondence among three individuals, only one of which is given a name: "Jemi."
Cuốn sách đã được chú thích rộng rãi ở lề của nó, được viết bằng ba màu mực hồng khác nhau, dường như thể hiện chi tiết một sự tương ứng giữa ba cá nhân, chỉ một trong số đó được đặt tên: "Jemi."
Many of Mercier's errors were again corrected in a from-the-ground-up re-examination of the sources and an entirely new translation by Walter James Miller and Frederick Paul Walter, published in 1993 by Naval Institute Press in a "completely restored and annotated edition".
Nhiều lỗi của Mercier đã được sửa lại trong một lần kiểm tra lại các nguồn gốc và một bản dịch hoàn toàn mới của Walter James Miller và Frederick Paul Walter, xuất bản năm 1993 bởi Nhà xuất bản Báo chí Hải quân trong một " phiên bản".
Based on the handwriting style and subject matter, Jessup concluded a large part of the writing was Allende's, and others have the same conclusion, that the three styles of annotations are from the same person using three pens.
Dựa trên phong cách viết tay và chủ đề, Jessup đã kết luận một phần lớn nội dụng trong văn bản là của Allende, và những người khác có cùng kết luận, rằng ba phong cách chú thích này là từ cùng một người sử dụng tới ba cây bút.
Many of the annotations given by Gauss are in effect announcements of further research of his own, some of which remained unpublished.
Nhiều chú thích được Gauss đưa ra mang tính thông báo cho các nghiên cứu thêm của riêng ông, một số trong đó vẫn chưa được xuất bản.
A programming language must have occurrence to type check using the type system whether at compile time or runtime, manually annotated or automatically inferred.
Một ngôn ngữ lập trình phải có kiểm tra kiểu (type check) bằng cách sử dụng hệ thống kiểu cho dù ở thời gian biên dịch hay thời gian chạy, ghi chú thủ công hay tự động suy ra.
When your ad is shown with sales price annotations, your sales stand out and potential customers see how much they'll save.
Nếu quảng cáo của bạn hiển thị chú thích giá ưu đãi, chương trình ưu đãi của bạn sẽ nổi bật hơn và các khách hàng tiềm năng có thể dễ dàng nhìn ra số tiền họ sẽ tiết kiệm được.
Spare us your professional annotations, Mr. Finch.
Không cần chú thích chuyên môn đâu, ông Finch.
The annotators referred to each other as "Gypsies" and discussed two different types of "people" living in outer space.
Các nhà chú thích gọi cả hai người này là "Người Di-gan" và thảo luận về hai loại "người" khác nhau sống ở ngoài vũ trụ.
The ability to infer types automatically makes many programming tasks easier, leaving the programmer free to omit type annotations while still permitting type checking.
Khả năng suy luận kiểu tự động giúp cho nhiều tác vụ lập trình dễ dàng hơn, cho phép lập trình viên bỏ qua các chú thích kiểu (type annotation) trong khi vẫn cho phép kiểm tra kiểu.
Make sure the landing page URL for each annotated product is included in the link attribute for each item in your feed, and the id is set to match the SKU for each item in your feed.
Hãy đảm bảo thêm URL trang đích của mỗi sản phẩm đã chú thích vào thuộc tính link [liên_kết] cho từng mặt hàng trong nguồn cấp dữ liệu, đồng thời đặt id [id] để khớp với SKU cho từng mặt hàng trong nguồn cấp dữ liệu.
A case consists of a problem, its solution, and, typically, annotations about how the solution was derived.
Một tình huống bao gồm một vấn đề, giải pháp cho vấn đề đó, và thông thường, các chú thích về lời giải đó đã được tìm ra như thế nào.
Structured data markup is an annotation system that you can add to your website.
Công cụ đánh dấu dữ liệu có cấu trúc là hệ thống chú thích mà bạn có thể thêm vào trang web của mình.
See an annotated sample MRSS feed in compliance with the new feed specification.
Xem nguồn cấp dữ liệu MRSS mẫu đã chú thích phù hợp với đặc tả nguồn cấp dữ liệu mới.
The specific colours used for annotations differ depending on where your ad appears.
Màu được sử dụng cho chú thích sẽ thay đổi tuỳ theo vị trí nơi quảng cáo của bạn sẽ xuất hiện.
These videos are visually annotated to help you find and fix violations.
Những video này được chú thích bằng hình ảnh để giúp bạn tìm và khắc phục các trường hợp vi phạm.
One of the most helpful ways for teachers and students to capture and retain the things they learn is by marking and annotating the scriptures.
Một trong những cách hữu ích nhất cho các giảng viên và học viên để nắm bắt và giữ lại những điều họ học là bằng cách đánh dấu và chú thích các câu thánh thư.
The Eonhaebon, 36 pages, extensively annotated in hangul, with all hanja transcribed with small hangul to their lower right.
Eonhaebon, 36 trang, chú thích mở rộng bằng hangul, với tất cả hanja biên soạn thành hangul để phía dưới bên phải.
Sometimes you may see an info card or annotation in a video which might look like an ad.
Đôi khi, bạn có thể nhìn thấy thẻ thông tin hoặc chú thích trong video trông giống như quảng cáo.
The ONR funded a small printing of 100 copies of the volume by the Texas-based Varo Manufacturing Company, which later became known as the Varo edition, with the annotations therefore known as the Varo annotations.
ONR đã tài trợ một bản in nhỏ gồm 100 bản của tập sách do Công ty Sản xuất Varo có trụ sở tại Texas làm ra, sau này được gọi là phiên bản Varo, với các chú thích do đó được gọi là chú thích Varo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ annotate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.