anomalia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anomalia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anomalia trong Tiếng Ý.

Từ anomalia trong Tiếng Ý có nghĩa là dị thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anomalia

dị thường

noun

Questi strumenti sono stati fatti per rilevare anomalie, non per causarle.
Thiết bị này dùng để dò tìm chứ không phải tạo ra điểm dị thường.

Xem thêm ví dụ

Ho scoperto anomalie cellulari nel suo sangue che non ho potuto classificare.
Tôi phát hiện ra các tế bào dị thường trong máu anh ta mà tôi không thể phân loại được.
L'avvento del secondo governo Berlusconi lo sospinse nuovamente verso una produzione d'impegno civile e politico, che si concretò nell'allestimento di opere satiriche su Silvio Berlusconi, da Ubu rois, Ubu bas a L'Anomalo Bicefalo (scritta insieme alla moglie): in quest'ultima commedia, incentrata sulle vicende giudiziarie, politiche, economiche di Berlusconi, Fo impersonava il premier che, persa la memoria in seguito ad un incidente, riesce a riacquistarla confessando la verità sulle proprie vicende.
Sự xuất hiện của chính phủ Berlusconi đã đẩy lùi thứ hai đối với sản xuất, dân sự và chính trị cuối cùng đã vật hoá trong việc chuẩn bị tác phẩm trào phúng của ông Berlusconi bởi Rois Ubu, Ubu thấp đến các bất thường hai đầu, được viết với vợ Franca đồng: đó là một phim hài về các trường hợp, tư pháp, chính trị, kinh tế Thủ tướng Silvio Berlusconi làm thủ tướng cho personifies đó, có bị mất trí nhớ của mình sau khi tai nạn, không thể lấy lại nó bằng cách thú nhận sự thật về công việc của mình.
Potreste dirmi che è un esempio estremamente anomalo e non vorrei sentirmi colpevole dello stesso tipo di selezione e referenziamento di cui accuso gli altri.
Bây giờ bạn có thể nói, Vâng, đó là một ví dụ rất không bình thường, và tôi không muốn trở nên xấu xa giống như những loại người chỉ thích hái những quả ngọt và chọn kết quả theo ý mình những người mà tôi đang buộc tội.
Hanno misurato anomalie nella parte inferiore di questo strato di ghiaccio
Người ta đo được những thay đổi đáng ngại ở mặt dưới dải băng này
Ai loro genitori era stato detto che Lars aveva un'anomalia al cervello che gli avrebbe impedito per sempre di deglutire, camminare, parlare, o svilupparsi mentalmente.
Phụ huynh của bé được thông báo là Lars bị dị tật não có thể làm bé không nuốt đi lại, nói hay phát triển trí tuệ
Non e'una cazzo di anomalia!
Đây không phải là một trục trặc.
Questi strumenti sono stati fatti per rilevare anomalie, non per causarle.
Thiết bị này dùng để dò tìm chứ không phải tạo ra điểm dị thường.
La Palestina è una sorta di anomalia cartografica, essendo per due terzi palestinese e per un terzo israeliana.
Palestine giống như là một hiện tượng lạ đầy thảm khốc bởi đất nước này hai phần là Palestin, một phần là Israel.
(Grande Dizionario dell’Uso, De Mauro) Pertanto, a prescindere da dove si vive, dare del denaro o un regalo a un giudice o a un funzionario delle forze dell’ordine perché perverta la giustizia, oppure a un ispettore perché chiuda un occhio su un’anomalia o su una violazione, equivale a corromperlo.
Vì vậy, dù ở xứ nào đi nữa, nếu tặng tiền hoặc biếu quà cho thẩm phán hoặc cảnh sát để chạy tội, cũng như biếu xén thanh tra để làm ngơ một thiếu sót hoặc hành vi sai trái đều là hình thức hối lộ.
Si', cose strane, anomale.
Phải, bất cứ điều gì bất thường.
Diversi fattori di rischio e alcune anomalie cromosomiche sono state identificate, ma una causa specifica non è chiara.
Một số yếu tố nguy cơ và bất thường nhiễm sắc thể đã được xác định, nhưng nguyên nhân cụ thể là không rõ ràng.
Si dà la priorità a chi mostra una piccola anomalia.
Chỉ việc ưu tiên một xe có vẻ như đang đi chệch hướng.
Vorrei dirvi che ciascuno dei miei pazienti è <i>valore anomalo</i>, è una eccezione.
Và tôi có thể nói rằng tất cả bệnh nhân của tôi đều là một giá trị ngoại lai, một điều ngoại lệ.
La causa più comune di aborto spontaneo durante il primo trimestre sono le anomalie cromosomiche dell'embrione o del feto, che rappresentano almeno il 50% dei casi.
Lý do thông thường nhất của sự mất thai tự phát trong ba tháng đầu là những bất thường nhiễm sắc thể của phôi thai/thai nhi, chiếm ít nhất 50% những ca mất thai sớm.
Quando si usa l'anestesia, c'è la possibilità, anche se piccola, di un'anomalia biochimica.
Khi đó, có một khả năng, dù nhỏ, của sự bất thường sinh học.
Questi rapporti possono includere dati quali il momento in cui Chrome ha un arresto anomalo e la quantità di memoria utilizzata, nonché alcune informazioni personali.
Các báo cáo này có thể bao gồm những nội dung như thời điểm Chrome gặp sự cố, lượng bộ nhớ bạn thường sử dụng và một số thông tin cá nhân.
Delle anomalie nei circuiti dopaminergici cerebrali non causano coaguli.
Những đường dopamin bất thường trong não không gây tụ máu.
Un’ecografia trans-rettale è utile “quando il PSA o l’esplorazione digitale rivela un’anomalia” e il medico deve decidere se raccomandare una biopsia della ghiandola prostatica.
Siêu âm xuyên trực tràng (TRUS) có ích “khi cuộc thử nghiệm PSA hay DRE cho thấy không bình thường” và bác sĩ cần quyết định là ông có nên đề nghị làm sinh thiết tuyến tiền liệt hay không.
Dopo tre anni ho finito il mio primo compito da capo di questa astronave catalogando le anomalie gassose planetarie su Beta Quadrant.
Sau 3 năm, tôi đã hoàn thành nhiệm vụ chỉ huy con tầu... phân loại các chất khí của những hành tinh dị thường trong Cung phần tư Beta.
Un aspetto della nostra società che sembra decisamente anomalo è quello della pubblicità sessuale.
Một đặc điểm dường như được xem là bất thường của xã hội chúng ta là vấn đề phô trương giới tính.
Gli ho scritto dicendo, "Credo che lei possa avere una particolare anomalia al cervello che la rende speciale: coraggioso e con uno spirito da predatore.
Và tôi email hỏi "Tôi tin rằng ông bị căn bệnh não bất thường rất đặc biệt khiến ông trở nên đặc biệt và trở nên thích thú với tâm hồn dã thú và trở nên không sợ hãi với bất kỳ điều gì.
Quando Song Hee aveva 11 anni, sua madre si accorse che la schiena della bambina presentava una curva anomala.
Khi Song Hee 11 tuổi, mẹ em để ý thấy đường cong bất thường nơi lưng của con gái.
E quello che ha fatto è stato mostrare ai bambini che i gialli lo facevano andare e i rossi no, e poi ha mostrato un'anomalia.
Và điều cô ấy làm là cho trẻ con thấy những thứ màu vàng sẽ giúp máy di chuyển, còn những thứ màu đỏ thì không, và cô chỉ cho chúng sự bất quy tắc.
Una specie degna di nota è Anomala orientalis, che è stata introdotta in Nord America e da allora è diventato uno dei parassiti principali in diversi stati mittel-atlantici.
Một loài nổi tiếng đó là Oriental beetle, nó đã được du nhập vào Bắc Mỹ và khi đó trở thành loài gây hại chính ở một số bang vùng giữa Atlantic.
Per il Consiglio, sei un'anomalia.
Với hội đồng, cô là kẻ quái dị.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anomalia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.