anone trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anone trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anone trong Tiếng pháp.

Từ anone trong Tiếng pháp có các nghĩa là mãng cầu, na, nê, bình bát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anone

mãng cầu

noun

na

noun

noun (Fruit du corossolier, un arbre originaire du Mexique.)

bình bát

noun (Fruit du corossolier, un arbre originaire du Mexique.)

Xem thêm ví dụ

En effet, au cours des siècles ces ecclésiastiques ont ânonné leurs prières hypocrites, tout en participant pleinement aux guerres qu’organisaient les nations, aux croisades et à d’infâmes persécutions.
Trải qua hằng ngàn năm họ đã không ngớt vừa phô bày bộ mặt giả hình ra để cầu nguyện, vừa tham gia hết mình vào những cuộc chiến tranh giữa các nước, dự vào các cuộc Thập tự chiến và các cuộc ngược đãi ghê tởm.
16 et aussi, que Dieu leur ferait savoir où ils devraient aller pour se défendre de leurs ennemis, et, ce faisant, le Seigneur les délivrerait ; et c’était là la foi de Moroni, et son cœur y mettait sa gloire ; anon dans l’effusion du sang, mais à faire le bien, à préserver son peuple, oui, à garder les commandements de Dieu, oui, et à résister à l’iniquité.
16 Và lại nữa, Thượng Đế sẽ cho họ biết họ phải đi đâu để tự vệ chống lại kẻ thù của mình, và bằng cách làm như vậy Chúa sẽ giải cứu họ; và đó là đức tin của Mô Rô Ni, và lòng ông cảm thấy hãnh diện về việc đó; akhông phải về việc gây đổ máu mà về việc làm điều thiện, về việc bảo tồn dân mình, phải, về việc tuân giữ các lệnh truyền của Thượng Đế, phải, và chống lại sự bất chính.
Il était urgent qu’ils cherchent « le Dieu qui a fait le monde et toutes les choses qui s’y trouvent », celui qui « annon[çait] [alors] aux humains qu’ils d[evaient] tous, en tous lieux, se repentir » (Actes 17:22-31).
Người ta rất cần tìm kiếm Đức Chúa Trời, đấng “đã tạo dựng vũ trụ và mọi vật trong đó” và đã “tuyên bố cho mọi người ở khắp nơi phải ăn năn”.—Công 17:22-31.
Nos regards tournés vers l’avenir, continuons d’« annon[cer] la bonne nouvelle du royaume de Dieu » à qui veut bien l’entendre (Actes 8:12).
Khi hướng đến tương lai, mong sao mỗi chúng ta tiếp tục “công bố tin mừng về Nước Đức Chúa Trời” cho những ai lắng nghe.—Công 8:12.
" Anon m'a attaqué pour avoir supprimé ses changements. "
" Anon tấn công tôi để trở lại "
1 Car le mari anon croyant est sanctifié par la femme, et la femme non croyante est sanctifiée par le mari ; autrement, vos enfants seraient impurs, tandis que maintenant, ils sont saints.
1 Bởi vì người chồng akhông có lòng tin thì được thánh hóa nhờ người vợ, và người vợ không có lòng tin thì được thánh hóa nhờ người chồng; bằng chẳng vậy con cái các người nên chẳng sạch, song nay đều là thánh thiện.
D'infractions, ambuscadoes, lames espagnoles, de santés cinq brasses de profondeur, puis anon
Trong số vi phạm, ambuscadoes, lưỡi Tây Ban Nha, của healths năm được thấu hiểu sâu sắc, và sau đó anon
JULIETTE Je viens anon. -- Mais si tu veux dire pas bien,
Juliet đến anon. -- Tuy nhiên, nếu ngươi meanest không tốt,
Anon, bonne nourrice - Montague Sweet, être vrai.
Anon, y tá ngọt Montague, là sự thật.
Anon vient un avec la lumière à l'OPE du tombeau;
Anon đến với ánh sáng để ope ngôi mộ;

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anone trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.