anodin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anodin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anodin trong Tiếng pháp.
Từ anodin trong Tiếng pháp có các nghĩa là không quan trọng, không đáng kể, làm dịu đau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anodin
không quan trọngadjective |
không đáng kểadjective Sa rate ne présente que quelques traces de microbes anodins. Lách của anh ta không sao cả, chỉ có vài dấu hiệu không đáng kể về mấy con bọ nhỏ. |
làm dịu đauadjective (từ cũ, nghĩa cũ) làm dịu đau) |
Xem thêm ví dụ
Il a déclaré dans Reforma : “ Transfuser n’est pas un acte anodin. Ông phát biểu trên tờ Reforma: “Truyền máu không phải là một phương pháp vô hại. |
31 Cette description correspond tout à fait au courrier électronique qui circule parmi beaucoup de frères : on y trouve des histoires drôles ou des anecdotes amusantes en rapport avec le ministère, des poèmes censés être fondés sur nos croyances, des illustrations tirées de discours entendus aux assemblées ou à la Salle du Royaume, des faits de prédication, etc., bref, des choses qui semblent bien anodines. 31 Sự thật này thấy rõ trong vòng các điện thư lưu hành giữa nhiều anh em—chẳng hạn như những chuyện khôi hài kể về thánh chức; bài thơ mà tác giả cho rằng dựa trên niềm tin của chúng ta; những minh họa gom góp từ các bài giảng trình bày tại hội nghị hay tại Phòng Nước Trời; kinh nghiệm trong thánh chức, v.v...—những điều xem như vô hại. |
Les esprits anodins donnent lieu a des superstitions anodines. Những trí óc nhỏ bé sản sinh ra những sự mê tín |
Cela peut vous paraître anodin, mais pour lui c’était merveilleux. Vậy thì, điều đó có thể dường như không có gì quan trọng đối với các anh chị em, nhưng đó là một điều tuyệt vời đối với ông. |
Ca semble assez anodin. Trông nó không tai hại gì. |
Je m'efforce de me rapprocher le plus possible de l'authenticité, quitte à passer par des formes d'expressions peu anodines. Tôi cố sức cho sự chân thực, ngay cả khi nó đi kèm trong một hình dạng mà chúng ta có thể không mong đợi. |
D’après les rapports des anciens, la mauvaise conduite commence souvent de manière aussi anodine. Theo những báo cáo của các trưởng lão, việc phạm tội thường bắt đầu bằng những lối có vẻ vô tình như thế đó. |
Puis vient le moment où il lui demande de cacher à ses parents quelque chose d’anodin, par exemple un cadeau ou un projet de sortie. Có lúc hắn bảo em giấu cha mẹ một điều không quan trọng như: một món quà hay kế hoạch đi chơi trong tương lai. |
Que dire des visites apparemment anodines que Dina, la fille de Jacob, rendait aux “ filles du pays ” de Canaan (Genèse 34:1-31) ? Và còn về hậu quả bi thảm của những cuộc thăm viếng có vẻ như vô hại của con gái Gia-cốp là Đi-na khi cô đi thăm “bọn con gái của xứ” Ca-na-an thì sao? |
Vous allez probablement imaginer, comme elle l'a fait, qu'une entorse du poignet est anodine dans la vie d'une personne. Bạn sẽ hình dung, cũng như cô bé, rằng trật cổ tay chỉ là một việc nhỏ trong đời. |
S'en prendre au roi n'a rien d'anodin. Không thể coi thường việc tấn công nhà vua. |
Les conversations les plus anodines éclatent soudain en conflit verbal. Cuộc nói chuyện thật bình thường bột phát thành một cuộc gây gỗ. |
Nous vivons dans un monde dans lequel les symboles les plus anodins culturellement comme les falafels, peuvent être mal interprétés à cause des bagages culturels, et où la religion peut être tordue etet volontairement faite là où elle n'est pas censé être par d'autres. Ta sống ở thế giới mà biểu tượng văn hóa vô hại nhất như falafel có thể bị hiểu lầm vì cảm tính, nơi tôn giáo có thể bị kẻ khác xuyên tạc và cố tình tạo ra nơi không nên có. |
Que Luc l’appelle “ l’évangélisateur ” n’est pas anodin. Lu-ca nói ông là “người truyền giảng tin mừng”. |
Au début, il a parlé avec lui de questions anodines. Thoạt đầu, anh trưởng lão đặt nhiều câu hỏi rất tự nhiên. |
Ce n'est pas anodin. Đây không phải là chuyện nhỏ. |
Un gars anodin avec un fil et une aiguille vous détruit un empire. Một anh chàng nhỏ bé với cây kim và sợi chỉ đánh bại một đế chế. |
Il n’est pas anodin que son choix se soit porté sur des gens humbles et attachés aux choses spirituelles, qui n’ont pas gâté Jésus, mais qui lui ont enseigné la Parole de Dieu, l’ardeur au travail et le sens des responsabilités (Proverbes 29:21 ; Lamentations 3:27). Điều đáng chú ý là Ngài chọn một cặp vợ chồng khiêm nhường và kính sợ Ngài, không nuông chiều nhưng dạy dỗ Chúa Giê-su về Lời Đức Chúa Trời và về tính siêng năng cũng như tinh thần trách nhiệm. |
Ne parle- t- on pas aussi de sujets assez anodins ? Bạn cũng chia sẻ những nỗi băn khoăn tương đối ít quan trọng, có phải không? |
5 Pourquoi la présence ou l’absence du nom divin dans une traduction n’est- elle pas une question anodine ? 5 Tại sao việc giữ hoặc loại bỏ danh Đức Chúa Trời là điều rất hệ trọng? |
Une conversation anodine peut amener à une discussion sincère. Cuộc chuyện trò vớ vẩn còn có thể thay đổi thành một cuộc thảo luận đầy ý nghĩa. |
Le début de l’entretien s’est passé normalement, jusqu’à une question anodine : « Nous savons que vous avez beaucoup étudié pour préparer cet examen. Phần đầu của cuộc phỏng vấn là bình thường,... cho đến khi tôi được hỏi một câu hỏi dường như không quan trọng: 'Chúng tôi biết rằng anh đã học rất chăm chỉ để chuẩn bị cho kỳ thi này. |
Où trouver de bons conseils lorsque nous avons des décisions à prendre, même anodines au premier abord ? Khi quyết định, dù quyết định ấy có vẻ tầm thường, chúng ta biết tìm nơi đâu sự hướng dẫn? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anodin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới anodin
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.