anthropological trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anthropological trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anthropological trong Tiếng Anh.

Từ anthropological trong Tiếng Anh có nghĩa là nhân loại học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anthropological

nhân loại học

noun

So let's look at the concept of traditional anthropology.
Chúng ta hãy nhìn lại vào định nghĩa truyền thống của nhân loại học.

Xem thêm ví dụ

Now there's a reason why I study this, versus traditional anthropology.
Có một lý do vì sao tôi lại chọn theo đuổi nghiên cứu về lĩnh vực này thay vì nghiên cứu về nhân loại học truyền thống.
Groot has published on the archaeology and anthropology of pre-Columbian indigenous cultures such as Tierradentro, San Agustín, Nariño, Tairona and the Muisca, predominantly about their use of salt from the mines of Nemocón and Zipaquirá.
Groot đã công bố về khảo cổ họcnhân chủng học của các nền văn hóa bản địa tiền Columbus như Tierradentro, San Agustín, Nariño, Tairona và Muisca, chủ yếu về việc họ sử dụng muối từ các mỏ của Nemocón và Zipaquirá.
I took this to my colleagues at Stanford in anthropology and told them the same story.
Tôi mang việc này đến với đồng nghiệp khoa Nhân học ở Đại học Stanfod và kể cho họ câu chuyện ấy.
Drawn from a variety of disciplines, including anthropology, history, political science, and sociology, scholars in these programs created undergraduate curricula devoted to exploring the issues raised by science and technology.
Rút ra từ một loạt các nguyên tắc, bao gồm cả nhân loại học, lịch sử, khoa học chính trị, và xã hội học, các học giả ở những chương trình tạo ra chương trình đại học dành để khám phá những vấn đề lớn lên bằng khoa học và công nghệ.
Last week , Mexico 's National Institute of Anthropology Empty said a second inscription mentioning the 2012 date was on the carved or moulded face of a brick found at the Comalcalco ruin , near the Tortuguero site .
Tuần trước , Viện nhân chủng học quốc gia Mê-hi-cô cho biết về dòng chữ tượng hình thứ hai đề cập ngày này của năm 2012 trên bề mặt viên gạch được khắc hoặc đúc gì đó ở khu tàn tích Comalcalco , gần di tích Tortuguero .
30, no. 4, pp. 985-1016 Gowler, D & Legge, K 1983, ‘The Meaning of Management and the Management of Meaning: A View from Social Anthropology’, Perspectives on Management, cited in Karsten, L 1996, ‘Writing and the Advent of Scientific Management: The Case of Time and Motion Studies’, Scandinavian Journal of Management, vol.
4, trang 985-1016 ^ Gowler, D & Legge, K 1983, 'Ý nghĩa của quản lý và quản lý ý nghĩa: Quan điểm từ nhân học xã hội', Quan điểm về quản lý, được trích dẫn trong Karsten, L 1996, 'Viết và sự ra đời của quản lý khoa học: Trường hợp Nghiên cứu Thời gian và Chuyển động ', Tạp chí Quản lý Scandinavia, tập.
Within the Asian sphere, Asian studies combines aspects of sociology, history, cultural anthropology and many other disciplines to study political, cultural and economic phenomena in Asian traditional and contemporary societies.
Trong phạm vi châu Á, nghiên cứu châu Á kết hợp các khía cạnh của xã hội học, lịch sử, văn hóa và nhiều lĩnh vực khác nhằm nghiên cứu chính trị, văn hóa và kinh tế trong xã hội truyền thống và đương đại châu Á.
Academic study of world music, as well as the musical genres and individual artists associated with it appear in such disciplines as anthropology, folkloristics, performance studies and ethnomusicology.
Nghiên cứu học thuật về "world music", cũng như các thể loại âm nhạc và các nghệ sĩ cá nhân có liên quan, có thể tìm thấy trong các lĩnh vực chẳng hạn như nhân loại học, nghiên cứu văn hóa dân gian, nghiên cứu các buổi biểu diễn và âm nhạc dân tộc.
The rediscovered Ecuadoran Zápara became an anthropological cause célèbre.
Việc tái phát hiện người Zápara gốc Ecuador trở thành sự kiện nhân chủng học nổi tiếng.
Her undergraduate majors at the University of Cape Town were in archaeology, social anthropology and Latin.
Chuyên ngành đại học của bà tại Đại học Cape Town là khảo cổ học, nhân chủng học xã hội và Latin.
In 19th-century thinking, it was very important to separate objects made by the hand of God (natural history) from objects made by the hand of man (anthropology).
Trong suy nghĩ của thế kỷ 19, rất quan trọng để tách đối tượng được thực hiện bởi bàn tay của Thượng đế (lịch sử tự nhiên) từ các đối tượng được thực hiện bởi bàn tay của con người (nhân chủng học).
She graduated from Bryn Mawr College in 1961 with a degree in anthropology.
Bà tốt nghiệp trường Cao đẳng Bryn Mawr năm 1961 với bằng cử nhân ngành nhân chủng học.
While breeding a healthy scepticism as to the eternity of any value prized by a particular people, anthropology does not as a matter of theory deny the existence of moral absolutes.
Trong khi vẫn xuất hiện những hoài nghi tích cực đối với những giá trị vĩnh cửu đối từng cá thể, nhân chủng học không phủ nhận lý thuyết tồn tại của đạo đức tuyệt đối.
Between 1992 and 1995, Newton attended Downing College, Cambridge, where she studied social anthropology.
Giữa năm 1992 và năm 1995, Newton đã tham dự Đại học Downing, Cambridge, nơi cô ấy học về nhân học xã hội.
According to an article by Mayanists Markus Eberl and Christian Prager in British Anthropological Reports, his name is composed of the elements "nine", ʼOK-teʼ (the meaning of which is unknown), and "god".
Theo một bài viết của nhà Maya học Markus Eberl và Christian Prager trong Báo cáo nhân chủng học, tên của ông bao gồm các yếu tố: "số chín", 'te-OK '(vẫn có giải nghĩa của chữ này), và "thần ".
As I say, this is in many dictionaries, but you'll also find it actually in the work of Sir Edward Tylor, who was the first professor of anthropology at Oxford, one of the first modern anthropologists.
Như tôi biết, điều này đều nằm trong rất nhiều quyển từ điển, nhưng bạn cũng sẽ tìm thấy định nghĩa thật sự trong tác phẩm của nhà văn Edward Tylor, một giáo sư chuyên ngành nhân loại học đầu tiên ở Oxford, một trong những nhà nhân loại học hiện đại đầu tiên.
Genetic research by the University of the Basque Country's Genetics, Physical Anthropology and Animal Physiology department into various genetic markers amongst the 4 indigenous horse breeds in the Basque Country have examined their relationship to other horses.
Nghiên cứu di truyền của Đại học Di truyền học Basque Country, Physical Anthropology và Animal khoa Sinh lý học vào các di truyền khác nhau giữa bốn con ngựa giống bản địa ở xứ Basque đã xem xét mối quan hệ của họ với con ngựa khác.
The terms Nilotic and Nilote were previously used as racial sub-classifications, based on anthropological observations of the distinct body morphology of many Nilotic speakers.
Các thuật ngữ Nilotic và Nilote trước đây được sử dụng như các cách tiểu phân loại chủng tộc, dựa trên những quan sát nhân loại học về hình thái cơ thể đặc trưng của những người nói ngôn ngữ Nin.
So let's look at the concept of traditional anthropology.
Chúng ta hãy nhìn lại vào định nghĩa truyền thống của nhân loại học.
Latent Memory, or the unconscious, became a new resource of therapy, anthropology, and sociology.
Trí nhớ ngấm ngầm, hay vô thức, trở thành một nguồn mới cho ngành trị liệu, nhân học và xã hội học.
Victor Turner, in The Anthropology of Performance, wrote about the relationship between the Tale of Genji and Aoi no Ue, calling them different kinds of metaperformance and discussing the difference between the story in a novel and in a theatre.
Victor Turner, trong The Anthropology of Performance, đã viết về mối quan hệ giữa Truyện kể Genji và Aoi no Ue, gọi chúng là những hình thức siêu biểu diễn (metaperformance) khác nhau và thảo luận về sự khác biệt giữa câu chuyện trong một cuốn tiểu thuyết và trong một rạp hát.
Other works include Homer and the Study of Greek found in Essays in Little (1891), Homer and the Epic (1893); a prose translation of The Homeric Hymns (1899), with literary and mythological essays in which he draws parallels between Greek myths and other mythologies; Homer and his Age (1906); and "Homer and Anthropology" (1908).
Các công trình khác bao gồm Homer and the Study of Greek (Homer và việc nghiên cứu tiếng Hy Lạp) trong Essays in Little (Tiểu luận thu gọn, 1891), Homer and the Epic (Homer và sử thi, 1893); một bản dịch văn xuôi The Homeric Hymns (Thánh ca Homer, 1899) với các bài tiểu luận thần thoại và văn học, trong đó ông phác họa sự tương đồng giữa thần thoại Hy Lạp và các thần thoại khác; Homer and his Age (Homer và thời đại, 1906); và Homer and Anthropology (Homer và nhân loại học, 1908).
The American Anthropological Association stated on 26 February 2004: The results of more than a century of anthropological research on households, kinship relationships, and families, across cultures and through time, provide no support whatsoever for the view that either civilization or viable social orders depend upon marriage as an exclusively heterosexual institution.
Hiệp hội Nhân chủng học Hoa Kỳ (American Anthropological Association, AAA) - tổ chức của các nhà nghiên cứu nhân chủng học với gần 10.000 thành viên, tuyên bố vào tháng 3 năm 2004: Những kết quả trong hơn một thế kỷ qua của các nghiên cứu nhân chủng học về mô hình gia đình, các mối quan hệ về gia đình, thân tộc và các nền văn hoá qua các thời kỳ, không cung cấp một hỗ trợ nào cho quan điểm rằng sự văn minh và trật tự xã hội bền vững phụ thuộc vào mô hình hôn nhân là một tổ chức độc quyền dành cho tình dục khác giới.
The philosopher and linguist Wilhelm von Humboldt called for an anthropology that would synthesize Kant and Herder's ideas.
Nhà triết học và ngôn ngữ học Wilhelm von Humboldt được biết đến như một nhà nhân chủng học đã tổng hợp ý tưởng của Kant và Herder.
( Reese ) Sounds like our anthropology major has been studying economics.
Nghe như nhà nhân chủng học của chúng ta sắp trở thành sinh viên kinh tế.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anthropological trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.