anthem trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anthem trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anthem trong Tiếng Anh.

Từ anthem trong Tiếng Anh có các nghĩa là quốc ca, 國歌, bài hát ca ngợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anthem

quốc ca

noun (national anthem)

Before the movie began, everyone was supposed to stand up and sing the country’s national anthem.
Trước lúc chiếu phim, mọi người phải đứng lên hát quốc ca.

國歌

verb (national anthem)

bài hát ca ngợi

noun

Xem thêm ví dụ

Known as the unofficial national anthem of the Isle of Man, the brothers performed the song during their world tour to reflect their pride in the place of their birth.
Bài hát này được biết đến như là quốc ca không chính thức của Đảo Man, và ban nhạc trình diễn bài hát này trong tour lưu diễn trên toàn thế giới để phản ánh niềm tự hào của họ về nơi ba anh em đã được sinh ra.
During the album's production, Vaughan appeared at the Houston Astrodome on April 10, 1985, where he performed a slide guitar rendition of the US national anthem, "The Star-Spangled Banner"; his performance was met with booing.
Trong quá trình thu âm album, Vaughan xuất hiện tại Houston Astrodome ngày 10 tháng 4 năm 1985, nơi anh chơi slide guitar Quốc ca nước Mỹ, "The Star-Spangled Banner"; buổi biểu diễn gặp phải sự la ó từ phía khán giả.
Similar objections have also been raised to the current national anthem of Japan, Kimigayo.
Sự phản đối tương tự cũng dành cho quốc ca hiện nay của Nhật Bản là Kimigayo.
During the period between 1918 and 1919, Chubynsky's poem was also used as a state anthem of the short-lived West Ukraine.
Trong khoảng thời gian từ năm 1918 đến năm 1919, bài thơ của Chubynsky cũng được sử dụng như một bài quốc ca của Cộng hòa Nhân dân Tây Ukraina.
Beethoven was generally seen as the natural choice for a European anthem.
Beethoven thường được xem là lựa chọn tất yếu cho một ca châu Âu.
Singapore Arms and Flag and National Anthem Rules, r.
Ngày 3 tháng 1 năm 2004. ^ Singapore Arms and Flag and National Anthem Rules, r.
The first single, released in the summer of 2001, was the anthem "J'y crois encore" was a top 20 French hit.
Đĩa đơn đầu tiên, phát hành vào mùa hè 2001, "J'y crois encore" đạt đến top 20 trên bảng xếp hạng của Pháp.
He suggested that since Terra did not sing the national anthem or salute the flag, there was no reason why she could not do such a thing.
Thầy nói vì em không hát quốc ca hay chào cờ thì đâu có lý do gì mà em không khạc nhổ lên lá cờ.
It was the anthem until the Russian Revolution of 1917, after which "Worker's Marseillaise" was adopted as the new national anthem until the overthrow of the Russian Provisional Government.
Đó là quốc ca Nga cho đến Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917, sau đó "Bài La Marseillaise của giai cấp công nhân" được thông qua làm quốc ca mới cho đến khi Cộng hòa Liên bang Dân chủ Nga bị buộc giải thể.
This anthem was popular during the 1905 Russian Revolution and was used as a national anthem by the Russian Provisional Government until its overthrow in the October Revolution.
Quốc ca này đã phổ biến trong Cách mạng Nga năm 1905 và được Chính phủ lâm thời Nga sử dụng làm quốc ca cho đến khi lật đổ cuộc Cách mạng Tháng Mười.
On April 27, 2012, Digital Spy reported that Lopez had recorded two songs produced by GoonRock (who is well known for working with electrohop duo LMFAO on their international hit songs "Party Rock Anthem" and "Sexy and I Know It") and written by Ryan Tedder: "Clothes Off" and "Goin' In".
Vào 27 tháng 4 năm 2012, Digital Spy thông báo rằng, Lopez sẽ thu âm hai ca khúc với nhà sản xuất GoonRock (được biết đến nhiều nhất qua việc hợp tác với bộ đôi LMFAO qua các bản hit "Party Rock Anthem" và "Sexy and I Know It") và được viết bởi Ryan Tedder: "Clothes Off" and "Goin' In".
An issue with the Hinomaru and national anthem was raised once again when Tokyo hosted the 1964 Summer Olympic Games.
Hinomaru và quốc ca lại gặp phải vấn đề khi Tokyo đăng cai Thế vận hội Mùa hè 1964.
At the dawn of the Soviet Union, when it was decided that each separate Soviet republic could have its own anthem, the poem "Shche ne vmerla Ukrayina" was rejected in order to suppress separatism amongst Ukrainians.
Vào buổi đầu tiên của Liên Xô, khi quyết định rằng mỗi nước cộng hòa Xô viết nên có bài quốc ca riêng, bài thơ "Shche ne vmerla Ukrayina" đã bị từ chối để ngăn chặn chủ nghĩa ly khai ở Ukraina.
The tricolour flag of France, the anthem "La Marseillaise", and the motto Liberté, égalité, fraternité, defined in Title 1 of the Constitution as national symbols, all emerged during the cultural ferment of the early revolution, along with Marianne, a common national personification.
Cờ tam tài, quốc ca "La Marseillaise", và khẩu hiệu Tự do, Bình đẳng, Bác ái, được xác định trong Điều 1 của hiến pháp là các biểu trưng quốc gia, tất cả đều xuất hiện trong náo động văn hoá vào thời kỳ đầu cách mạng, cùng với nhân cách hoá quốc gia chung là Marianne.
"Hen Wlad Fy Nhadau" (English: Land of My Fathers) is the National Anthem of Wales, and is played at events such as football or rugby matches involving the Wales national team as well as the opening of the Welsh Assembly and other official occasions.
"Hen Wlad fy Nhadau" (Mảnh đất tổ tiên) là quốc ca của Wales, nó được chơi trong các sự kiện như thi đấu bóng đá hay rugby có đội tuyển Wales tham gia, cũng như khi khai mạc Quốc hội Wales và các dịp chính thức khác.
Invite audience to participate in finding answers to the following questions by looking in the index under each italicized word: What is a Christian’s view of national anthems and flags?
Họ đã làm gì để đề phòng việc chậm lại hay bỏ cuộc? (Có thể nói đến tầm quan trọng của việc kết hợp đều đặn tại các buổi họp, giữ theo chương trình học hỏi cá nhân, quý trọng mối quan hệ với Đức Giê-hô-va, v.v...).
Assemblies start with the National Anthem.
Các cuộc họp bắt đầu bằng quốc ca.
"Leave Me Alone" was described as being a "paranoid anthem".
"Leave Me Alone" được miêu tả như là một "hoang tưởng ca".
Fury as Welsh and Scots snub National Anthem : Captain Giggs stayed silent for God Save The Queen
Nhiều người phẫn nộ vì các cầu thủ Xứ Wales và Xcốtlen không thèm hát quốc ca : Đội trưởng Giggs không hát bài " Thượng đế hãy phù hộ cho nữ hoàng "
So, worldly anthems and marches are used to arouse patriotic fervor.
Vì vậy những bài quốc-cadiễn-hành của thế-gian thường được dùng để khích động lòng ái-quốc.
The next day Ran plays the piano while the kids sing the Teitan Elementary School anthem.
Ngày hôm sau, Ran chơi đàn piano trong khi bọn trẻ hát khúc ca của Trường Teitan.
The Law Regarding the National Flag and Anthem does not specify on how the flag should be used, but different prefectures came up with their own regulations to use the Hinomaru and other prefectural flags.
Pháp luật về quốc kỳ và quốc ca không định rõ cách sử dụng quốc kỳ, song các tỉnh khác nhau lại ban hành các quy định riêng về việc sử dụng Hinomaru và các huyện kỳ của họ.
"Fall in Line" has been described as a feminist anthem.
"Fall in Line" được xem là một ca khúc mang chủ đề nữ quyền.
The national anthem is sung in all mainstream schools and armed forces camps at ceremonies held at the beginning and/or the end of each day, during which the national flag is also raised and lowered and the Singapore National Pledge is taken.
Quốc ca được hát tại toàn bộ các trường học phổ thông và các doanh trại trong những lễ được tổ chức vào lúc bắt đầu và/hoặc kết thúc mỗi ngày, trong khi quốc kỳ được thượng và hạ, và tuyên đọc lời cam kết quốc gia.
The song has since been adopted as an anthem by a number of other sports teams around the world, including the Vancouver Whitecaps (as "White is the Colour") and the Saskatchewan Roughriders (as "Green is the Colour").
Bài hát sau đó được một số câu lạc bộ thể thao trên thế giới lựa chọn làm ca khúc của câu lạc bộ, bao gồm cả Vancouver Whitecaps (với tựa "White is the Colour") và Saskatchewan Roughriders (với tựa "Green is the Colour").

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anthem trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.