anterior trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anterior trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anterior trong Tiếng Anh.

Từ anterior trong Tiếng Anh có các nghĩa là trước, phía trước, đằng trước, ở trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anterior

trước

adposition

Prep for his anterior crown, would you, please?
Chuẩn bị răng hàm trước cho khách nhé!

phía trước

adjective

The most common cause of anterior nosebleeds is dry air .
Nguyên nhân chảy máu cam phía trước thường gặp nhất là do không khí khô .

đằng trước

adjective

ở trước

adjective

Xem thêm ví dụ

The ribbon eel can easily be recognised by its expanded anterior nostrils.
Cá lịch long có thể dễ dàng được nhận ra bởi trước lỗ mũi mở rộng của nó.
Houssay's worked in many fields of physiology, such as the nervous, digestive, respiratory and circulatory systems, but his main contribution, which was recognized by the Nobel Prize in Physiology or Medicine of 1947, was on the experimental investigation of the role of the anterior hypophysis gland in the metabolism of carbohydrates, particularly in diabetes mellitus.
Houssay đã làm việc trong nhiều lãnh vực Sinh học, như các hệ thống thần kinh, tiêu hóa, hô hấp và tuần hoàn, tuy nhiên đóng góp chính của ông - đóng góp được giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1947 nhìn nhận - là lãnh vực nghiên cứu thực nghiệm vai trò của tuyến yên trong việc trao đổi chất carbohydrate, đặc biệt trong bệnh tiểu đường.
Like many insect body parts, including mandibles, antennae and stylets, cerci are thought to have evolved from what were legs on the primal insect form; a creature that may have resembled a velvet worm, Symphylan or a centipede, worm-like with one pair of limbs for each segment behind the head or anterior tagma.
Giống như nhiều bộ phận cơ thể côn trùng, bao gồm cả hàm, ăngten và styli, cerci được cho là đã phát triển từ những gì đã được chân trên mẫu côn trùng nguyên sinh; một sinh vật có thể giống như một con nhím nhung, Symphylan hoặc rết, giống như con giun với một đôi chân tay cho mỗi đoạn phía sau đầu hoặc từ khóa trước. ^ .
See, our pattern detection device, which appears to be located in the anterior cingulate cortex -- it's our little detection device there -- can be easily fooled, and this is the problem.
Thấy không, thiết bị nhận biết khuôn mẫu của chúng ta, có lẽ đặt ở vỏ não vùng đai trước -- thiết bị nhận biết nhỏ bé của ta ở đó - nó có thể dễ dàng bị đánh lừa, và đấy chính là vấn đề.
The fetal head rotates 90 degrees to the occipito-anterior position so that the baby's face is towards the mother's rectum.
Đầu bào thai quay 90 độ đến vị trí để khuôn mặt em bé hướng về phía trực tràng của người mẹ.
Special forms of chronic atrophic rhinitis are rhinitis sicca anterior and ozaena. most commonly seen in females reported among patients from lower socioeconomic groups.
Các dạng viêm mũi teo mãn tính đặc biệt là viêm mũi sicca và ozaena. thường gặp nhất ở phụ nữ được báo cáo ở những bệnh nhân thuộc các nhóm kinh tế xã hội thấp hơn.
The light then continues through the fluid just behind the cornea—the anterior chamber, then passes through the pupil.
Ánh sáng tiếp tục đi qua một chất lỏng nằm ngay phía sau giác mạc—khoang phía trước (anterior chamber), rồi đi qua đồng tử.
The anterior surface of the right femur was green, indicating exposure to copper.
Trên bề mặt này phía bên phải có màu xanh, là do có rỉ đồng
As concentrations of these hormones decrease, the anterior pituitary gland increases production of TSH, and by these processes, a feedback control system stabilizes the amount of thyroid hormones that are in the bloodstream.
Khi nồng độ của các T3 và T4 giảm, thùy trước tuyến yên sẽ tăng sản xuất TSH, và bởi các quá trình này, hệ thống kiểm soát phản hồi giúp ổn định lượng hormone tuyến giáp trong máu.
Prep for his anterior crown, would you, please?
Chuẩn bị răng hàm trước cho khách nhé!
They found that brain regions associated with " attention , interoception and sensory processing " were thicker in the meditation practitioners , including the prefrontal cortex and right anterior insula .
Họ thấy rằng các vùng não liên quan đến " sự chú ý , nội cảm thụ và tạo cảm giác " đã dày hơn trong những người có tập thiền , bao gồm các vùng vỏ trước thùy trán và thùy đảo bên phải ở phía trước .
Teeth from the Chenini Formation in Tunisia which are "narrow, somewhat rounded in cross-section, and lack the anterior and posterior serrated edges characteristic of theropods and basal archosaurs" were assigned to Spinosaurus in 2000.
Răng từ thành hệ Chenini ở Tunisia "hẹp, hơi tròn theo mặt cắt ngang và không có các cạnh răng cưa trước và sau đặc trưng của khủng long chân thú và thằn lằn chúa cơ bản" đã được gán cho Spinosaurus vào năm 2000.
I've identified stress fractures to both tibias as well as tears to the medial collateral and anterior cruciate ligaments in both knees.
Em đã xem xét những vết nứt dọc trên cả hai xương ống chân cũng như là những vết rách ở hai bên... và dây chằng chéo trước ở cả hai đầu gối.
For instance, in the radiological scheme of Felson, there are only three compartments (anterior, middle, and posterior), and the heart is part of the middle (inferior) mediastinum.
Ví dụ,theo Felson, chỉ có ba ngăn (trước, giữa, và sau), và tim là một phần của trung thất trước.
She suffered a ruptured anterior cruciate ligament during a training on 6 December 2016, receiving medical discharge on 14 June 2017.
Cô bị đứt dây chằng chéo trước trong một khóa đào tạo vào ngày 6 tháng 12 năm 2016 và phải nằm viện trong thời gian 6 tháng, chính thức được xuất viện vào ngày 14 tháng 6 năm 2017.
He suffered a heart attack on June 2, 2009, while working out in the gym and underwent emergency surgery to correct an occlusion in the anterior interventricular branch of his left coronary artery, commonly known as the widowmaker.
Chính bản thân anh cũng bị đau tim vào ngày 2 tháng 6 năm 2009 khi tập thể thao tại phòng tập thể dục và phải trải qua phẫu thuật khẩn cấp để điều chỉnh sự tắc nghẽn trong chi nhánh trước của động mạch vành trái, thường được gọi là Widow maker.
His mysterious death at aged 24 led to the fall of Anterior Lê Dynasty, then all of power was seized by House of Lý.
Cái chết bí ẩn của ông ở tuổi 24 dẫn đến việc chấm dứt nhà Tiền Lê, quyền lực rơi vào tay nhà Lý.
This is caused by damage to the inferior frontal gyrus, or possibly the anterior insula, both regions behind your temple on the left side of your head.
Nó bắt nguồn từ những tổn thương tại hồi trán dưới, hoặc có thể tại não trước, hai khu vực này đều nằm phía sau thái dương và thuộc bán cầu não trái.
Additionally, Aaron Brown had a complete tear of his right anterior deltoid from when the cops threw him to the ground with his arms behind his back.
Thêm nữa, Aaron Brown bị tét hoàn toàn bó cơ delta trước bên phải từ lúc cảnh sát vật anh ta xuống mặt đất với cánh tay đang bị bẻ ra sau lưng.
When the estrogen level is high enough, the anterior pituitary releases a surge of luteinizing hormone, LH, which triggers ovulation and causes the follicle to rupture and release the egg.
Khi lượng estrogen đã đạt nồng độ phù hợp, tuyến yên sẽ giải phóng hooc-môn hoàng thể hóa (LH), giúp kích thích rụng trứng và buộc nang trứng cắt đứt, giải phóng trứng.
They have two anterior gill arches that retain gills, though they are too small to function as the sole respiratory apparatus.
Chúng có 2 cung mang trước vẫn có các mang, nhưng quá nhỏ để có thể hoạt động như là bộ máy hô hấp duy nhất.
While the vagina is not especially sensitive as a whole, its lower third (the area close to the entrance) has concentrations of the nerve endings that can provide pleasurable sensations during sexual activity when stimulated; this is also called the anterior wall of the vagina or the outer one-third of the vagina, and it contains the majority of the vaginal nerve endings, making it more sensitive to touch than the inner two-thirds of the vaginal barrel.
Mặc dù âm đạo nói chung không đặc biệt nhạy cảm, nhưng phần dưới của nó (khu vực gần lối vào) có mật độ của các đầu dây thần kinh có thể mang lại cảm giác dễ chịu khi hoạt động tình dục khi bị kích thích; đây còn được gọi là thành trước của âm đạo hoặc một phần ba mặt ngoài của âm đạo, và nó chứa phần lớn các đầu dây thần kinh âm đạo, làm cho nó nhạy cảm hơn khi được chạm vào, hơn là phần hai phần ba bên trong của âm đạo.
Where the vaginal lumen surrounds the cervix of the uterus, it is divided into four continuous regions (vaginal fornices); these are the anterior, posterior, right lateral, and left lateral fornices.
Tại vị trí mặt trong âm đạo bao quanh cổ tử cung, nó được chia thành bốn vùng liên tục hoặc fornix âm đạo; các vùng này là những fornix trước, sau, bên phải, và bên trái.
The formal diagnosis of the clade is that they possess: A snout that is relatively long but unconstricted and wide anteriorly A paroccipital process of the opisthotic that articulates only with the squamosal Teeth that are small and relatively narrow (crown length < 1 cm) Number of premaxillary teeth is 7 or more Number of maxillary teeth is greater than 30 Palate with a ventrally expanded boss projecting out of the plane of the palate between the posterior and anterior interpterygoid vacuity Number of cervical vertebrae greater than 32 Cervical vertebrae much wider than long Cervical vertebrae with poorly defined rims of articular surfaces Marked dorso-ventral constriction of cervical centra on ventral midline (binocular-shaped) Neural arch and canal very small relative to centrum diameter O'Keefe, F. R. and Street, H. P. 2009.
Những đạc điểm chung của nhánh: Mõm tương đối dài nhưng sâu và mở rộng về phía trước A paroccipital process of the opisthotic that articulates only with the squamosal Răng nhỏ và tương đối khít (chiều dài <1 cm) Số răng trước hàm bằng 7 hoặc nhiều hơn Số răng hàm trên lớn hơn 30 chiếc Palate with a ventrally expanded boss projecting out of the plane of the palate between the posterior and anterior interpterygoid vacuity Số lượng đốt sống cổ lớn hơn 32 Đốt sống cổ có bề rộng lớn hơn chiều dài Đốt sống cổ có bề rộng lớn hơn chiều dài Đốt sống cổ có viền không rõ nét trên bề mặt khớp Marked dorso-ventral constriction of cervical centra on ventral midline (binocular-shaped) Ở đốt sống, chân cung và lỗ ống sống rất nhỏ so với thân đốt sống O'Keefe, F. R. and Street, H. P. 2009.
There is also a Gothic cloister and an old chapel of two storeys, of a date anterior to the cathedral.
Ngoài ra còn có một nhà gothic Gothic và một nhà nguyện cũ gồm hai tầng, một ngày trước nhà thờ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anterior trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.