antenna trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ antenna trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antenna trong Tiếng Anh.

Từ antenna trong Tiếng Anh có các nghĩa là ăngten, anten, râu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ antenna

ăngten

noun

But to do that he needs a transmitter very strong and antenna Very large,
Nhưng để làm được vậy, hắn cần một máy phát cực mạnh và ăngten cực lớn.

anten

noun

Milo's narrowed the signal to four antennas, which is still about 500 square miles.
Milo đã thu hẹp tín hiệu trong vùng lặp của 4 anten tức khoảng 500 dặm vuông.

râu

noun

It's a piece of plastic with a Radio Shack antenna attached to it.
Nó là một miếng nhựa được gắn với râu anten Radio Shack.

Xem thêm ví dụ

Since it indetectable by microphones or VLF antennae , its source and nature is still a mystery .
Vì âm thanh này không thể bắt được bằng mi crô hoặc ăng ten VLF , nguồn gốc và bản chất của nó vẫn còn là một bí ẩn .
BASE jumping is skydiving from fixed objects, like buildings, antennae, bridges and earth -- meaning mountains, cliffs.
BASE jumping là nhảy từ trên những vật thể cố định như là từ các tòa nhà, tháp ăn- ten, trên cầu và từ những khu đồi núi.
T-64BK and T-64B1K or Ob'yekt 446B – Command versions, with an R-130M radio and its 10-m telescoping antenna, a TNA-3 navigation system and AB-1P/30 APU, without antiaircraft machine gun, carrying 28 shells.
T-64BK và T-64B1K hay Obyekt 446B (Dự án 446B) – Các phiên bản chỉ huy, với hệ thống liên lạc vô tuyến R-130M và anten, hệ thống dẫn đường TNA-3 và AB-1P/30 APU, không có súng máy phòng không, mang 28 viên đạn pháo.
The thereminist stands in front of the instrument and moves his or her hands in the proximity of two metal antennas.
Nhạc công đứng trước nhạc cụ và di chuyển đôi tay gần 2 antenna kim loại.
For satisfying FCC RF exposure compliance requirements, body-worn operations are restricted to belt clips, holsters or similar accessories that have no metallic components in the assembly, and must provide at least 10 mm separation between the device, including its antenna and the user's body.
Để đáp ứng các yêu cầu về tuân thủ mức phơi nhiễm tần số vô tuyến của Ủy ban truyền thông liên bang (FCC), chỉ được dùng kẹp thắt lưng, bao da hoặc các phụ kiện tương tự không có thành phần kim loại trong kết cấu khi đeo thiết bị trên cơ thể và phải giữ khoảng cách tối thiểu giữa thiết bị, kể cả ăng ten của thiết bị, và cơ thể người dùng là 10 mm.
There's no antenna there, I'm sure of that.
Ở đó không có anten, tôi chắc chắn điều đó.
Like many insect body parts, including mandibles, antennae and stylets, cerci are thought to have evolved from what were legs on the primal insect form; a creature that may have resembled a velvet worm, Symphylan or a centipede, worm-like with one pair of limbs for each segment behind the head or anterior tagma.
Giống như nhiều bộ phận cơ thể côn trùng, bao gồm cả hàm, ăngten và styli, cerci được cho là đã phát triển từ những gì đã được chân trên mẫu côn trùng nguyên sinh; một sinh vật có thể giống như một con nhím nhung, Symphylan hoặc rết, giống như con giun với một đôi chân tay cho mỗi đoạn phía sau đầu hoặc từ khóa trước. ^ .
Had it reached Venus, it would have entered another mode of 3-axis stabilization, fixing on the Sun and Earth, and using for the first time a parabolic antenna to relay data.
Nếu nó đến được sao Kim, nó sẽ đi vào một chế độ ổn định 3 trục tọa độ khác, lấy Mặt Trời và Trái Đất làm chuẩn mới, và sử dụng lần đầu tiên một ăng-ten parabol để chuyển tiếp dữ liệu.
The L-111E seeker of the anti-radar version has a unique antenna, an interferometer array of seven spiral antennas on a steerable platform.
Đầu dò L-111E của phiên bản chống radar có duy nhất một anten, một mạng giao thoa của 6 tấm anten dạng xoắn trên một đế có thể điều khiển được.
But unlike the Antennae or the Mice Galaxies, they are still two separate spiral galaxies.
Nhưng không giống như Antennae hay thiên hà Chuột, hai thiên hà này vẫn là các thiên hà xoắn ốc riêng biệt.
As we were talking to the vendor -- to try to learn about how you could apply these, or how they're being applied currently -- he was telling us that, in the military they use this one so soldiers can keep it on their chests -- very concealed -- and then, when they're out on the field, erect it as an antenna to clearly send signals back to the base.
Và chúng tôi nói chuyện với người bán -- để cố gắng tìm hiểu làm thế nào ta có thể ứng dụng cái này, hoặc là chúng hiện đang được ứng dụng như thế nào -- anh ta nói với chúng tôi rằng, trong quân đội người ta dùng cái này để binh lính có thể giữ nó trên ngực -- che đậy rất kĩ -- và rồi, khi họ ra chiến trường, dựng nó lên làm ăng ten để gửi tín hiệu rõ ràng về căn cứ.
Respiration occurs on the surface of the legs through fibrous, feather-like plates (lamellar epipodites) Males differ from females by having the second antennae markedly enlarged, and modified into clasping organs used in mating.
Hô hấp xảy ra trên bề mặt của chân thông qua các tấm dạng sợi, giống như lông (epipodites lamellar) Sinh sản Con đực khác với con cái bằng cách có ăng-ten thứ hai được phóng to một cách rõ rệt, và biến đổi thành các cơ quan được siết chặt được sử dụng trong giao phối.
The antennae pick up the signal from the pill.
Cái ăng-ten này sẽ nhận tín hiệu từ viên thuốc.
To minimize power dissipated in the ground, these antennas require extremely low resistance ground systems.
Để giảm thiểu điện năng tiêu hao xuống mặt đất, các anten này cần các hệ thống tiếp đất trở kháng rất thấp.
“WE MUST be knocking television antennas off the roofs!” exclaimed the startled passenger when she looked out the window of her plane as it came in for a landing at Hong Kong’s Kai Tak International Airport.
KHI một nữ hành khách ngồi trên máy bay nhìn qua cửa sổ lúc đang đáp xuống Phi Trường Quốc Tế Kai Tak, bà hoảng hốt thốt lên: “Không khéo chúng ta lại làm sập hết mấy cây ăng-ten trên những nóc nhà kia thôi!”
The sushi contains baby shrimp (Pandalus borealis or Marsupenaeus japonicus) that are still alive and able to move its legs and antenna while being eaten.
Sushi chứa tôm non (Pandalus borealis hoặc Marsupenaeus japonicus) vẫn còn sống và có thể động đậy những cái chân và râu trong khi ăn.
They have two prostomial antennae (absent in Micronereis).
Chúng có 2 râu thuộc thùy trước miệng (không có ở chi Micronereis).
APEX is based on a prototype ALMA antenna that is modified to be operated as single dish radio telescope.
APEX là một kính dựa trên nguyên mẫu của ăngten ALMA, đã được thay đổi để hoạt động như là một kính thiên văn vô tuyến dưới milimét riêng rẽ.
A radio receiver receives its input from an antenna and converts it into a form that is usable for the consumer, such as sound, pictures, digital data, measurement values, navigational positions, etc. Radio frequencies occupy the range from a 30 Hz to 300 GHz, although commercially important uses of radio use only a small part of this spectrum.
Một máy thu vô tuyến nhận đầu vào từ ăng-ten và chuyển đổi nó thành một dạng có thể sử dụng cho người tiêu dùng, chẳng hạn như âm thanh, hình ảnh, dữ liệu số, giá trị đo, vị trí điều hướng, vv Tần số vô tuyến chiếm khoảng từ 3 kHz đến 300 GHz, mặc dù việc sử dụng radio quan trọng về mặt thương mại chỉ là một phần nhỏ của phổ này.
Somebody cut off my antenna.
Có người phá ăn-ten của tôi.
The tower acts as a support structure for an antenna.
Tháp đóng vai trò là một cấu trúc hỗ trợ cho ăngten.
They have antennae that sense odors and detect wind detection.
Chúng có những ăng ten cảm ứng mùi và dò hướng gío
The radar with Pero antenna is named as Panda radar.
Radar với ăng ten Pero có tên là radar Panda (Gấu trúc).
Antenna, right.
Antenna ( radio ăng ten ), bên phải.
We've got a problem with the antenna ringing.
Có vấn đề với cái ăng ten.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antenna trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.