anticiclón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anticiclón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anticiclón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ anticiclón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xoáy nghịch, cao cấp, trọng, nốt cao, độ cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anticiclón

xoáy nghịch

(anticyclone)

cao cấp

(high)

trọng

(high)

nốt cao

(high)

độ cao

(high)

Xem thêm ví dụ

En verano, la presión central del anticiclón ronda los 1024 mbar (hPa) y se mueve hacia el norte hacia la Península Ibérica, causando crestas en la zona de Francia, norte de Alemania y suroeste del Reino Unido.
Trong mùa hè, áp suất trung tâm nằm ở khoảng 1.024 mbar/hPa), và di chuyển về phía bắc về phía bán đảo Iberia, gây ra chỏm áp cao ngang qua Pháp, miền bắc Đức và đông nam Vương quốc Anh.
Debido al anticiclón de Siberia y su ubicación por encima de los 45 grados de latitud norte, la ciudad es conocida por su clima más frío y el invierno más largo entre las principales ciudades chinas. Condicionada por su clima, Harbin es una ciudad volcada en los deportes de invierno.
Do áp cao Siberi và vị trí của nó trên vĩ độ 45 độ bắc, thành phố được biết đến với thời tiết lạnh nhất và mùa đông dài nhất trong số các thành phố lớn của Trung Quốc.
Forma un polo con la oscilación del Atlántico Norte, el otro es el anticiclón de las Azores.
Nó tạo thành một cực của dao động Bắc Đại Tây Dương, cực kia là vùng áp cao Açores.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anticiclón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.