anticipar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anticipar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anticipar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ anticipar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đoán trước, chờ đợi, hy vọng, mong đợi, dự đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anticipar
đoán trước(previse) |
chờ đợi(to expect) |
hy vọng(to expect) |
mong đợi(expect) |
dự đoán(predict) |
Xem thêm ví dụ
Aunque debemos prever cuidadosamente lo que es probable que ocurra, no es posible ni constructivo anticipar todas las eventualidades. Dù nên thận trọng suy xét điều rất có thể xảy ra, việc cố nghĩ đến mọi tình huống khả dĩ là điều không thể làm được và cũng không hữu ích. |
Su atención está siempre enfocada en anticipar las consecuencias. Điều họ tập trung vào là những kết quả liệu trước. |
Les anticiparé en algunas pequeñas cosas y los invito a la apertura de nuestras nuevas oficinas en Singapur el cinco de enero del año que viene. Tôi sẽ dự đoán những điều này một chút và mời các bạn đến vào ngày khán thành trụ sở mới của chúng tôi tại Singapore vào ngày 5 tháng 1 năm tới. |
Puede parecer ridículo, pero tenemos una historia bastante mala de anticipar cosas como esta y estar preparados de hecho para ellas. Nó có thể vô lý nhưng chúng ta có 1 lịch sử thật sự tệ hại của những dự đoán như thế này và đã chuẩn bị sẵn sàng để đối phó. |
Tienes que anticipar a tu oponente. Anh cần phải lường trước đối thủ của mình. |
Y yo digo que debemos anticipar las amenazas y eliminarlas. Tôi đang cố nói là ta cần dự báo được mối đe dọa và ngăn chặn chúng. |
Y si lo hacen, las personas se mostrarán a la altura de la situación y lograrán cosas que no pudieron anticipar para nada y no podrían haber esperado. Và nếu bạn làm điều đó, mọi người sẽ vươn lên và đạt được những điều mà bạn hoàn toàn không hề nghĩ tới và không thể đoán trước được |
Pero más importante, creo, son las ideas que necesitamos anticipar. Nhưng tôi tin điều quan trọng nhất là những ý tưởng chúng ta cần mong đợi. |
Él o ella se sienta, lo anima y entonces trata de anticipar lo que va a pasar. y luego estas animaciones son reproducidas nuevamente en momentos apropiados durante el juego. Tóm lại, anh hoặc cô ta ngồi xuống, vẽ lại và cố phán đoán chuyện gì sẽ xảy ra và rồi những chuyển động cụ thể này được lặp lại vào những thời điểm thích hợp trong game. |
Reconozcan que no les será posible anticipar cada reto que se pueda presentar; pero estén seguros de que pueden solucionar casi todo si son ingeniosos y están dedicados a hacer que el matrimonio salga adelante. Hãy biết rằng các em sẽ không thể biết trước được mỗi thử thách có thể sẽ xảy đến, nhưng hãy chắc chắn rằng hầu như mọi điều đều có thể giải quyết được nếu các em có tài xoay xở và cam kết để làm cho hôn nhân của mình thành công. |
Tendrás los números pero ellos podrán anticipar todos tus movimientos. Anh có thể có số lượng, nhưng chúng có thể... đoán trước từng hành động của anh. |
En los mercados eficientes, el conocimiento del principio de las ondas de Elliott entre los inversores llevaría a la desaparición de los patrones que tratan de anticipar, lo que hace el método, y todas las formas de análisis técnico, inútil. Trong các thị trường hiệu quả, kiến thức của Nguyên lý sóng Elliott trong số các thương nhân sẽ dẫn đến sự biến mất của các hình mẫu mà họ đã cố gắng để dự đoán, khiến các phương pháp, và tất cả các hình thức phân tích kỹ thuật, vô dụng. |
La tecnología cerebral puede comprendernos, anticipar nuestras emociones y encontrar las mejores soluciones a nuestras necesidades. Công nghệ điện não đồ giúp ta hiểu mình và dự đoán được cảm xúc của mình và tìm ra giải pháp tốt nhất cho những nhu cầu ta có. |
Para anticipar cualquier necesidad tuya. Sẽ làm mọi thứ cậu cần. |
Empezó a anticipar de donde vendría la comida. Nó đã biết phán đoán hướng thức ăn được đưa vào. |
Software no anticipará un manson o un bin laden. Phần mềm không thể ngăn chặn được Manson hay Binladen. |
Mi propia familia, al anticipar la celebración de este hito de mis 90 años, empezó a ayudarme a recordar y a apreciar las experiencias de mi larga vida. Trong khi mong đợi lễ ăn mừng sinh nhật 90 này trong cuộc đời của tôi, gia đình tôi bắt đầu giúp tôi nhớ lại và biết ơn đối với những kinh nghiệm trong cuộc sống thọ của tôi. |
Su trabajo en esta parte del análisis proporcionó la base de importantes contribuciones a la física matemática en las dos décadas siguientes, aunque en direcciones que por entonces no se podían anticipar. Các công trình của ông trong phần này của giải tích đã cung cấp những đóng góp quan trọng cho toán dùng trong vật lý cho hai mươi năm sau đó, mặc dù theo một hướng không dụ đoán trước. |
Merecía más por no anticipar la estocada. nhẹ hơn những gì dự đoán. |
"Estacionario" es la noción con la que podemos anticipar el futuro basado en el pasado, y planearlo, y estos principios gobiernan nuestra ingeniería, nuestro diseño de infraestructuras críticas, sistemas de agua, reglamentos de construcción, incluso los derechos sobre el agua y otros precedentes legales. "Sự tĩnh lại" là một ý niệm mà chúng ta có thể dự đoán cho tương lai dựa vào quá khứ, và lên kế hoạch sao cho phù hợp, và nguyên tắc này chi phối phần lớn kỹ thuật của chúng ta, những thiết kế của chúng ta về cơ sở hạ tầng, hệ thống dẫn nước của thành phố, luật xây dựng, thậm chí cả quyền sử dụng nước và những tiền lệ hợp pháp khác. |
No obstante, contrariamente a lo que podríamos anticipar o esperar, Dios no siempre elimina nuestra debilidad a fin de hacer “que las cosas débiles sean fuertes” para nosotros. Tuy nhiên, trái với điều chúng ta có thể trông mong hay hy vọng, Thượng Đế không phải luôn luôn “làm cho những điều yếu kém trở nên mạnh mẽ” đối với chúng ta bằng cách loại bỏ sự yếu kém của chúng ta. |
No se necesitaría una gran cantidad para anticipar que después de hacer 30. 000 agujeros en el fondo marino del Golfo de México en busca de petróleo, el petróleo podría comenzar a salir de uno de ellos. Sẽ không mất nhiều để dự đoán rằng sau khi khoan 30, 000 lỗ trên đáy biển ở vịnh Mexico để thăm dò dầu, dầu sẽ bắt đầu chảy ra từ 1 trong số đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anticipar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới anticipar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.